Câu 2: Chọn câu sai:A.8∈Z
B.0∈N*
C.0∈Z
D.-8∉N
Câu 3:Cho tập hợp A={x∈Z|-2≤x≤5}.Chọn câu đúng :
A.{-2;1}⊂A
B.0∉A
C.5∉A
D.{-1;1;6}⊂A
Câu 4: Cho tập hợp A={x∈Z|-20≤x≤15}
Số phần tử của tập hợp A là:
A. 20 phần tử
B. 15 phần tử
C. 35 phần tử
D. 36 phần tử
Câu 5: Cho tập hợp B={x∈Z|1≤|x|≤3}
Số phần tử của tập hợp B chia hết cho 2 là:
A.1 phần tử
B.3 phần tử
C.4 phần tử
D.2 phần tử
Câu 1:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđều là sốnguyên tố?A.
{1; 3; 5; 7;11}. B. {3; 5; 7;11; 29} .C. {3; 5; 7;11;111}. D. {0; 3; 5; 7;13}.
Câu 2:Tìm ƯCLN(16; 32; 128)?
A. 4.B. 8.C. 16.D. 32.
Câu 3:Tìm BCNN(40; 28; 140)?
A. 140.B. 280.C. 420.D. 560.
Câu 4:Trong hai sốsau, hai sốnào là hai sốnguyên tốcùng nhau?
A. 2 và 6.B. 3 và 10.C. 6 và 9.D. 15 và 33.
Câu 5:Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tửđược xếp theo thứtựtăng dần
:A. {2; 17; 5;1; 2; 0} .B. { 2; 17; 0;1; 2; 5}.C. { 17; 2; 0;1; 2; 5}.D. {0;1; 2; 5; 17}.
Câu 6:Tổng các số nguyên x thỏa mãn -10 < x <= 13 là:
A. 33.B. 47.C. 32.D. 46
Viết hỗn số dưới dạng tổng của phần nguyên và phần phân số a}1và3/4 b}3 và 5/9 c}1 và 9/10 d}3 và 25 /20 e}2 và 55/30
rút gọn :
a. 990 phần 2610
b. 3600-75 phần 8400-175
c. 9^14*25^5*8^7 phần 18^12*625^5*24^3
1)Một lớp có 28 nam và 24 nữ.Có bao nhiêu cách chia đều HS thành các tổ(số tổ nhiều hơn 1)sao cho sô nam trong các tổ bằng nhau và bằng sô nữ trong các tổ bằng nhau?Cách nào để mỗi tổ có số HS ít nhất?
2)Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi,210 bút chì và 180 quển vở thành một sô phần thưởng như nhau để phát thưởng cho HS .Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng .Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và quyển vở?
3)Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105 cm .Ta muốn cắt tấm bìa thành những màng hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết.Tính đọ dài lớn nhất của hình vuông.
BÀI TẬP TOÁN 6 – LẦN IV (nghỉ phòng dịch)
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể).
a) (-5).6.(-2).7 b) 123 - (-77) - 12.(-4) + 31 c) 3.(-3) + (- 4).12 – 34 d) (37 - 17).(-5) + (-13 - 17) ; e) 34. (-27) + 27. 134 ; g) 24.36 - (- 24).64
Bài tâp 2. Tìm x biết.
a) 15 - 3(x - 2) = 21; b) 25 + 4(3 - x) = 1 c) 5 – x = 17 –(-5) ; d) x – 12 = (-9) –(-15) ; e) 9 –25 = (-7 – x ) – (25 - 7) g) 11 + (15 - 11 ) = x – (25 - 9) |
h) 3x + 12 = 2x - 4; i) 14 - 3x = -x + 4 ; k) 2(x - 2)+ 7 = x – 25 m) 17 – {-x – [-x – (-x)]}=-16 n) x + {(x + 3 ) –[(x + 3) – (- x - 2)]} = x |
Bài tập 3. Tính nhanh.
a) 2004 + [ 520 + (-2004)] b) [(-851) + 5924] + [(-5924) + 851]
c) 921 + [97 + (-921) + (-47)] d) 2003 + 2004 + (-2005) + (-2006).
a) 2075 + 37 – 2076 – 47 ; e) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
c) – 7624 + (1543 + 7624) ; d) (27 – 514 ) – ( 486 - 73)
Bài tập 4. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn.
a) - 7 < x < 6 b) 4 > x > -5
Bài tập 5. Tìm số nguyên x biết rằng
a) x + 4 là số nguyên dương nhỏ nhất b) 10 - x là số nguyên âm lớn nhất
Bài tập 6. Tìm các số nguyên a, b, c biết rằng: a + b = 11, b + c = 3; c + a = 2.
Bài tập 7. Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng:
a + b + c + d = 1; a + c + d =2; a + b + d = 3; a + b + c = 4.
Bài tập 8. Rút gọn các biểu thức.
a) x + 45 – [90 + (- 20 ) + 5 – (-45)] ; b) x + (294 + 13 ) + (94 - 13)
Bài tập 9. Bỏ ngoặc rồi thu gọn các biểu thức sau.
a) – b – (b – a + c) ; b) –(a – b + c ) – (c - a) c) b – (b + a – c ) ; d) a – (- b + a – c) e) (a + b ) – (a – b ) + (a – c ) – (a + c)
g) (a + b – c ) + (a – b + c ) – (b + c - a) – (a – b – c)
Bài tập 10. Xét biểu thức. N = -{-(a + b) – [(a – b ) – (a + b)]}
a) Bỏ dấu ngoặc và thu gọn b) Tính giá trị của N biết a = -5; b = -3.
Bài tập 11. Chứng minh đẳng thức
- (- a + b + c) + (b + c - 1) = (b – c + 6 ) –(7 – a + b )
Bài tập 12. Cho A = a + b – 5 ; B = - b – c + 1; C = b – c – 4 ; D = b – a
Chứng minh: A + B = C + D
Bài tập 13. Một con chó đuổi một con thỏ cách nó 150 dm. Một bước nhảy của chó dài 9 dm, một bước nhảy của thỏ dài 7 dm và khi chó nhảy một bước thì thỏ củng nhảy một bước. Hỏi chó phải nhảy bao nhiêu bước mới đuổi kịp thỏ?
Bài tập 14. Tìm số nguyên n để
a) n + 5 chia hết cho n -1 ; b) 2n – 4 chia hết cho n + 2
c) 6n + 4 chia hết cho 4n – 2 d) 3 - 2n chia hết cho n+1
Bài tập 15. CMR các số sau đây nguyên tố cùng nhau.
a) Hai số tự nhiên liên tiếp. b) Hai số lẻ liên tiếp.
Bài tập 16. CMR với mọi số tự nhiên n , các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau.
c) 2n + 5 và 3n + 7. b) 7n +10 và 5n + 7 c) 2n +3 và 4n +8.
Bài tập 17. cho 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 5, khi chia cho 5 được những số dư khác nhau. CMR tổng của chúng chia hết cho 5.
Bài tập 18. Tìm số nguyên tố p sao cho
a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) P + 2; p + 4 đều là số nguyên tố.
c) P + 10; p +14 đều là số nguyên tố.
Bài tập 19.
Cho n là một số không chia hết cho 3. CMR n2 chia 3 dư 1.
Bài tập 20.
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi p2 + 2003 là số nguyên tố hay hợp số?
Làm hộ em với ạ em cảm ơn
II. NỘI DUNG BÀI TẬP ÔN TẬP:
ĐỀ SỐ 1:
A Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :
Câu Đúng Sai
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên
Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :
A. Gía trị tuyệt đối của … là số 0
B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …
C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là :…
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …
Câu 3: Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là :…
B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :…
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :…
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :…
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là:
A.-981 B. -990 C. -91 D. -1008
Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 20 ≤ x < 20 là :
A. 20 B. -20 C. 0 D. -1
B / Tự luận ( 6 điểm )
Câu 7 : Tính -|-102| + [(-32).(-2) – (-8)] : 13
Câu 8 : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí.
a) 53. (-15) + (-15) 47 b) -43. 92 – 46. 27 + 46. 41
b)– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72) d) (-24). 17. (-3)0. (-5)6.(-12n)
Câu 9 : Tìm số nguyên x biết:
a) – 2(2x – 8) + 3(4 – 2x) = -72 – 5(3x – 7) b) 3.|2x2 - 7| = 33
Câu 10: Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho n – 3
---------------------------------HẾT ---------------------------------
ĐỀ SỐ 2:
A/- TRẮC NGHIỆM:(3điểm )
Câu 1. Khoanh tròn ký tự đầu câu em cho là đúng
1/ Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
a. 95 - 4 - 12 + 3 b. 94 - 4 + 12 + 3
c. 95 - 4- 12 - 3 d. 95 - 4 + 12 - 3
2/ Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
a. {1, 3, 4, 6, 12} b. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
c. {-1; -2; -3; -4; -6} d. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
3/ Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
a. 8 b. -8 c. -16 d. 16
4/ Số đối của (–18) là :
a. 81 b. 18 c. (–18) d. (–81)
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau:
a) 5 ….. -9 b) -8 ….. -3 c) -12 ….. 13 d) 25 …..
Câu 3. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp :
Khẳng định Đúng Sai
a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
c/ Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
d/ Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.
B/- TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
(–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000
Bài 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
Bài 3. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15
c) (-2x + 3)2 = 81
Bài 4. (0.5 điểm) Tìm hai số nguyên a , b
biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3
Bài 5: (0.5 điểm) Với a ∈ Z . Hãy so sánh a2 và 2a
Cho A = { 0;-10-8; 4;3}
Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối các phần tử thuộc tập A
Cho tập A= { 1,3,5...99}. Số phần tử của tập A là:
a, 99 b, 50 c, 49 d, 98