Xác định phương trình hàm số bậc hai
Cho ( P) y = ax2 + bx +c . Xác định a , b , c biết
a, Có đỉnh I ( 3 , 6 ) và đi qua M ( 1 , -10 )
b , đò thị hàm số nhận đồ thị x =\(-\frac{4}{3}\) làm trục đối xứng và đi qua A (0 , -2 ) B ( -1 , -7 )
c , Đi qua A ( -2 , 7 ) B ( -1 , -2 ) C ( 3 , 2 )
d , Có đỉnh I ( -3 , 0 )và đi qua M ( 0 , -4 )
e , Có đỉnh I ( -1 , 1 ) và đi qua N ( \(\frac{1}{2}\) , 0 )
f , Đi qua A ( 1, 1 ) B ( -1 ,9 ) c ( 0 , 3 )
g , Có đỉnh I ( 1 , 5 ) và đi qua A ( -1 , 1 )
h , có giá trị của trục bằng -1 và đi qua A ( 2 , -1) B ( 0 , 3 )
i , Đi qua A ( -1 , 8 0 , B ( 2 , -1 ) , C ( 1 , 0 )
j , Có đỉnh I ( 2 , 1 ) và cắt oy tại điểm có tung độ bằng 7
k ,Có giá trị lớn nhất bằng 2 và đi qua A ( 1 , 1 ) N ( -1 , 1 0
e, có giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{3}{4}\) khi x = \(\frac{1}{2}\)và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1
m , Có đỉnh I ( 3 , 4 ) và đi qua M ( -1 ,0)
n , Có trục đối xứng x =1 và đi qua M ( 0 , 2 ) N ( 3 , 4 )
o , Có đỉnh \(\in\) ox , trục đói xứng x =2 đi qua N ( 0 , 2 )
p , Đi qua M ( 2 , -3 ) có đỉnh I ( 1 , -4 )
Cho biểu thức A=\(\left(\frac{1}{\sqrt{x}+2}+\frac{7}{x-4}\right):\left(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}-1\right)\)
a)Rút gọn biểu thức A
b)Tính giá trị của biểu thức A khi \(x=\sqrt{\frac{2}{2-\sqrt{3}}}-\sqrt{\frac{2}{2+\sqrt{3}}}\)
Bài 1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số :y=|x3-x|
Bài 2: ho hàm số y= f(x)=\(\left\{{}\begin{matrix}x-3,x\ge1\\2x^2-x-3,x< 1\end{matrix}\right.\) có đồ thị (C)
a) Tính f(4),f(-1)
b) Điểm nào sau đấy thuộc (c): A(4:1), b(-1,-4)
Bài 3: Cho tập hợp A= \(\left\{n\in◻\cdot\left|\right|9⋮\right\}\) B = (0;10)
a)Liệt kê các phần tử của A
b) Tính \(A\cap B\), \(A\cup B\)
(mình đag cần rất gấp)
a) Cho f(x)=ax^3+bx^2+cx+d, trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b=3a+c
Chứng tỏ rằng: f(1)=f(-2).
b) Cho hai đa thức h(x)= x^2-5x+4, g(x)= x^2+5x+1
Chứng tỏ hai đa thức không có nghiệm chung nào.
Câu cuối đề thi hk 2 trường mk, giải hộ với
1/cho hàm số y = -x2+2x+3
a/Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
b/lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
2/tìm tập xác định của hàm số sau
a) y =\(\frac{2x^3-3}{4x-3}\) ; b) y=x-4+\(\sqrt{5x-1}\)
1. Kết quả của phép tính -5/12 + (-1)/4 là:
A. -6/12 B. -8/12 C. 8/12 D. 6/12
2. Biết rằng -3/4 = x/5. Giá trị của x bằng:
A. -20/3 B. -15/4 C. 2 D. -2
3. Giá trị của biểu thức M = (3 - 2,5) - [5 - (-1,5)] là:
A. 4 B. 1 C. -6 D. -3
4. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:
A. 1 B. 6 C. 8 D. 4
5. Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(-1) = 3 B. f(0) = 1 C. f(1/2) = 1 D. f(2) = 1/3
6. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m.
7. Cho tam giác ABC, có góc A = 900. Tia phân giác BE của góc ABC (E ∈ AC). Trên BC lấy M sao cho BM = BA.
a) Chứng minh ΔBEA = ΔBEM.
b) Chứng minh EM ⊥ BC.
c) So sánh góc ABC và góc MEC
8. Tính chu vi của một tam giác biết 3 cạnh của nó lần lượt tỷ lệ với 7; 5; 3 và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh bé nhất 12cm.
9. Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỷ lệ là 4: 5 :6. Số tiền lãi được chia tỷ lệ với số đóng góp. Tính tiền lãi của mỗi đơn vị biết rằng tổng số tiền lãi của đơn vị thứ hai và thứ ba hơn tiền lãi của đơn vị thứ nhất là 8,4 triệu đồng.
10. So sánh 2 số: 2600 và 3400
1. Chứng minh các đường thẳng y=2mx-m2+4m+2 luôn luôn tiếp xúc với 1 parabol cố định.
2. Xác định giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm: |2x2-4x+1|-2m=0
3. Cho hàm số y=f(x)=\(\left\{{}\begin{matrix}-x-1,x\ge-1\\x^2+4x+3,x< 1\end{matrix}\right.\)
Tìm m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm
4. Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình -x2+2|x|+4=m
Xác định phương trình hàm số bậc hai
1 , Cho (P) y = ax2 + 4x + c . Xác định a ,c biết
a , Đi qua A ( 1 ,-2 ) B (2 , 3 )
b , Có đỉnh I ( -2 , -1 )
c , Có hoành độ đỉnh I bằng -3 và đi qua P ( -2 ,1 )
Bài 1. Giải các bất phương trình:
a) \(\dfrac{2x-1}{x-2}< \dfrac{1}{4x+2}\)
b) \(\left|x^2+5x+4\right|>x^2+3x-4\)
c) \(\dfrac{x+2}{3}-x+1>x+3\)
d) \(\dfrac{3x+5}{2}-1\le\dfrac{x+2}{3}+x\)
Bài 2. Xét dấu các biểu thức:
a) \(f\left(x\right)=\left(x-3\right)\left(2x+3\right)\)
b) \(g\left(x\right)=\left(-2x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+4\right)\)
c) \(h\left(x\right)=\dfrac{\left(x+2\right)\left(4-x\right)}{3-2x}\)
d) \(k\left(x\right)=\dfrac{2}{3-x}-\dfrac{1}{3+x}\)