a) 111 = 3 . 37.
Tập hợp Ư(111) = {1; 3; 37; 111}.
b) Từ câu a suy ra phải điền các chữ số như sau 37 . 3 = 111.
a) 111 = 3 . 37. Tập hợp Ư(111) = {1; 3; 37; 111}.
b) Từ câu a suy ra phải điền các chữ số như sau 37 . 3 = 111
a) 111 = 3 . 37.
Tập hợp Ư(111) = {1; 3; 37; 111}.
b) Từ câu a suy ra phải điền các chữ số như sau 37 . 3 = 111.
a) 111 = 3 . 37. Tập hợp Ư(111) = {1; 3; 37; 111}.
b) Từ câu a suy ra phải điền các chữ số như sau 37 . 3 = 111
Thay dấu \(\circledast\) bởi số thích hợp :
\(\circledast.\overline{\circledast\circledast}=115\)
Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó.
Phân tích 24,36 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của nó
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số :
51; 75; 42; 30
phân tích các thừa số nguyên tố và tìm các ước của mỗi số sau :40,56,75
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
a) 225
b) 1 800
c) 1 050
d) 3 060
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
a) 450 b) 2100
Phân tích ra thừa số nguyên tố 1514051
Bài 125 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400 ; g) 1000000
Bài 126 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): An phân tích các số 120; 306; 567 ra thừa số nguyên tố như sau:
120 = 2.3.4.5;
306 = 2.3.51;
567 = 92.7
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng?
Bài 127 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết các số sau chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 ; b) 1800 ; c) 1050 ; d) 3060
Bài 128 (trang 50 sgk Toán 6 Tập 1): Cho số a = 2mu3.5mu2.11. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không?