B - 5 | C - 6 | D - 4 | E - 2 | F - 7 | G - 1 |
A - 3. swimsuit: đồ bơi
B - 5. photos: ảnh
C - 6. beach: bãi biển
D - 4. postcards: bưu thiếp
E - 2. sightseeing: chuyến tham quan
F - 7. wallet: ví
G - 1. souvenirs: đồ lưu niệm
B - 5 | C - 6 | D - 4 | E - 2 | F - 7 | G - 1 |
A - 3. swimsuit: đồ bơi
B - 5. photos: ảnh
C - 6. beach: bãi biển
D - 4. postcards: bưu thiếp
E - 2. sightseeing: chuyến tham quan
F - 7. wallet: ví
G - 1. souvenirs: đồ lưu niệm
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: Yesterday, I saw the Statue of Liberty! (Hôm qua, tôi đã nhìn thấy tượng nữ thần tự do!)
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box.
(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong hộp.)
be take see go wear (mang, chụp)(nhìn) (đi) (mặc) |
1. Last week, we_______ in Washington, D.C.
2. We _______the Sydney Opera House.
3. I______ to the White House.
4. She______a lot of photos.
5. She_______ her swimsuit on the beach.
b. In pairs: Talk about the things you do on holiday.
(Theo cặp: Nói về những thứ bạn làm trong kỳ nghỉ.)
I go sightseeing. (Tôi đi tham quan.)
I take lots of photos. (Tôi chụp rất nhiều ảnh.)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Janet lost her __________.
2. Her __________gave her some more money.
3. She bought some_______ in a big department store.
4. Peter had a trip to_________.
5. Central Park was really_________.
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Luyện tập hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Emma: How was your holiday? (Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)
Mike: It was great. We went to England. (Nó rất tuyệt. Chúng tôi đã đi Anh.)
Emma: Where did you go in England? (Bạn đã đi đâu ở Anh.)
Mike: We went to London. (Chúng tôi đã đi Luân Đôn.)
Emma: What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?)
Mike: We went to the National Gallery and saw the London Eye.
(Chúng tôi đã đến phòng trưng bày quốc gia và nhìn thấy Mắt Luân Đôn.)
Emma: Did you try the local food? (Bạn đã thử món ăn địa phương ở đó chưa?)
Mike: Yes, I ate fish and chips. It was good.
(Có, tôi đã ăn cá và khoai tây chiên. Nó rất ngon.)
Emma: Well, it was great talking to you.
(Thật vui khi nói chuyện với bạn.)
the USA/Australia (Mỹ/ Úc)
the USA/Australia (Mỹ/ Úc)
New York City/Sydney
Central Park/Bondi Beach
took photos/met friendly people (chụp ảnh/ gặp gỡ những người thân thiện)
a hot dog/some pavlova (một cây xúc xích/ một ít bánh pavlova)
great/delicious (tuyệt/ ngon)
nice seeing you again/nice talking to you (rất vui khi gặp lại bạn/ vui khi được nói chuyện với bạn)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc lại những từ ở phần c với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn đồng hành.)
c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a".
(Nghe và gạch bỏ từ không theo ghi chú ở bài "a".)
America
department
postcard
summer
a. You just returned home from a holiday. In pairs: Student B, p.122 File 10. Student A, answer Student B's questions about your trip. Then, swap roles. Ask questions and complete the table about Student B's holiday.
(Bạn vừa quay trở về nhà từ kỳ nghỉ. Theo cặp: Học sinh B, file 10 trang 122. Học sinh A, trả lời câu hỏi của học sinh B về chuyến đi của bạn. Sau đó hoán đổi vai trò. Hỏi và hoàn thành bảng về kỳ nghỉ của học sinh B.)
Tip: Nếu bạn không biết tên, hãy hỏi bạn của bạn đánh vần nó ra.
- Bạn có thể đánh vần tên “Philadelphia”?
- P-H-I-L-A-D-E-L-P-H-I-A.
a. Focus on the /ə/ sound.
(Chú ý cách phát âm /ə/.)
d. In pairs: Ask your partner about their last holiday. Use the prompts to ask the questions.
(Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về kỳ nghỉ của họ. Sử dụng gợi ý để hỏi.)
see buy eat (nhìn) (mua) (ăn) |