b. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.
(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)
1. I want to book a hotel room for my vacation tomorrow. I'll book it online because it's so easy.
a. arrange to stay in a place at a future time
b. ask someone to meet you in the future
2. I forgot to return books to the library on time. I had to pay three dollars because I was late.
a. use something for a long time
b. give something back
3. I keep my umbrella, raincoat, and school books in my bag.
a. put something in one place for a time
b. forget where you put something
4. It costs two dollars to rent the rackets and balls.
a. pay to use and then return to the owner afterwards
b. pay to use and take home afterwards
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
rackets sports tickets T-shirts
a. Match the rules to the pictures and take turns saying the rules for each place.
(Ghép các quy tắc vào tranh và lần lượt nói các quy tắc cho từng nơi.)
Swimming caps must be worn in the pool. (Mũ bơi phải luôn được đội tại bể bơi.)
Children must not be left alone by their parents. (Trẻ em không được để lại một mình bởi cha mẹ của chúng.)
c. Write passive sentences. Use the prompts.
(Viết câu bị động. Sử dụng gợi ý.)
1. Member cards/must/show/borrow/books.
→ Member cards must be shown to borrow books.
2. Tennis equipment/can/rent/front desk.
3. Swimming caps/must/wear/swimming pool/all times.
4. Lockers/should/use/keep/money/safe.
5. Books/should/return/front desk/library members.
6. Can/swimming pool/book/children's parties?
d. Take turns saying the words in c. while your partner points to them.
(Lần lượt phát âm các từ trong c. trong khi bạn cùng bàn của em chỉ vào chúng.)
a. Focus on the final /ts/ sound.
(Tập trung vào âm cuối / ts /.)
b. Decide if the sentences express necessity or possibility, then fill in the blanks.
(Quyết định xem các câu thể hiện sự cần thiết hoặc khả năng xảy ra, sau đó điền vào chỗ trống.)
1. Members' cards must be shown(show) at the front desk when entering the gym.
2. Swimming caps _________ (wear) at all times in the pool by all members.
3. The pool _________ (book) for parties. Members should book at least one week before the event.
4. Members can use their own balls and rackets on the tennis courts. Also, balls and rackets _________ (rent) at the front desk.
5. Members must not bring their bags into the exercise area. Bags _________ (keep) in the lockers at all times.
6. Rented equipment _________ (return) to the front desk before the Center closes. Members have to pay for rented equipment that is not returned in time.
c. In pairs: Do you think that all the rules are important? Are there any other rules that the sports center should have?
(Theo cặp: Em có nghĩ rằng tất cả các quy định đều quan trọng không? Có quy định nào khác mà trung tâm thể thao phải có không?)
d. In pairs: Talk about rules and things you can or can't do at your school.
(Nói về các quy tắc và những điều em có thể hoặc không thể làm ở trường của em.)
In my school, uniforms must be worn. (Ở trường, đồng phục phải được mặc.)
Mobile phones can't be used in class. (Điện thoại không thể được sử dụng ở trong lớp.)