a)
Nung các hợp chất giàu O2 như KMnO4 , KClO3 , ....
b)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
a, - Thường được điều chế bằng cách nung nóng KMnO4 .
b, PTHH : 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
a)
Nung các hợp chất giàu O2 như KMnO4 , KClO3 , ....
b)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
a, - Thường được điều chế bằng cách nung nóng KMnO4 .
b, PTHH : 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Em hãy tường trình lại thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?Có mấy cách thu khí oxi?Viết PTHH xảy ra
Dùng cùng một khối lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Dùng chất nào để thu được nhiều oxi nhất?
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 4,26g điphotphopentaoxit bằng cách dùng oxi đốt photpho ở nhiệt độ cao.
a/Tính số gam photpho và thể tích khí oxi (đktc) cần dùng?
b/Tính số gam kali clorat cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
Để điều chế sắt từ oxit, người ta đốt cháy sắt trong khí oxi.
a/Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi(đktc) cần dùng để điều chế được 4,64g sắt từ oxit ?
b/ Cần bao nhiêu gam kaliclorat để điều chế ra lượng oxi cần dùng ở phản ứng trên.
Đốt cháy hoàn toàn 6,4g đồng trong khí Oxi thu đc Đồng oxit
a, Tính thể tích khí oxi càn dùng (đktc)
b, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đc lượng thể tích oxi trên
( Cho Cu = 64, Mn = 55, K=39, O=16)
Đốt cháy hoàn toàn 2,4g Magie trong khí Oxi thu đc Magie oxit
a, Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
b, Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế đc lượng thể tích oxi trên
( Cho Mg = 24, Cl = 35,5, K=39, O=16)
Đốt cháy hoàn toàn 4,6g Natri trong khí Oxi thu đc Natri oxit
a, Tính thể tích khí oxi cần dùng (đktc)
b, Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đc lượng thể tích oxi trên
( Cho Na = 23, Mn = 55, K=39, O=16)
viết 4 phương tình khác nhau để điều chế oxi