a)
hình 89: Điểm A;B, đường thẳng a, đoạn thẳng AB.
b)
a) Điểm A, B
Đoạn thẳng AB
Đường thẳng a
b) Đường thẳng b đi qua hai điểm M và N
a)
hình 89: Điểm A;B, đường thẳng a, đoạn thẳng AB.
b)
a)
hình 89: Điểm A;B, đường thẳng a, đoạn thẳng AB.
b)
a) Điểm A, B
Đoạn thẳng AB
Đường thẳng a
b) Đường thẳng b đi qua hai điểm M và N
a)
hình 89: Điểm A;B, đường thẳng a, đoạn thẳng AB.
b)
Đọc tên hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau trong Hình 90, Hình 91, Hình 92, Hình 93.
a) Đọc tên ba điểm thẳng hàng và điểm nằm giữa hai điểm còn lại trong Hình 94.
b) Đọc tên ba điểm không thẳng hàng trong Hình 94.
c) Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Tìm trong thực tiễn các hình ảnh về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, tia, góc.
Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3 cm và OC = a (cm), với 0< a < 3.
a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Quan sát Hình 95.
a) Đọc tên các tia có trong hình.
b) Đọc tên các góc có trong hình.
Trong Hình 97, đọc tên các điểm:
a) Nằm trong góc xOy;
b) Nằm ngoài góc xOy.
Cho \(\widehat{xOy}=90^o\) và điểm M nằm trong góc đó. Góc xOm là góc nhọn hay góc tù?
Quan sát Hình 96.
a) Đọc tên bốn cặp tia đối nhau.
b) Đọc tên bốn cặp tia trùng nhau.
Đo các góc trong Hình 98 và chỉ ra góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.