a. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
one a week (mỗi tuần 1 lần) every day (mỗi ngày) a few times a month (một tháng vài lần) on the weekends (vào cuối tuần) |
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I make vlogs. (Tôi làm nhật ký video.)
A: How often do you make vlogs? (Bạn làm vlog bao lâu 1 lần?)
B: I make vlogs once a month. (Tôi làm vlog mỗi tháng 1 lần.)
Picture 2:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I bake cakes. (Tôi nướng bánh.)
A: How often do you bake cakes? (Bạn thường nướng bánh bao lâu một lần?)
B: I bake cakes a few times a month. (Tôi nướng bánh một tháng vài lần.)
Picture 3:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I play online games. (Tôi chơi trò chơi trực tuyến.)
A: How often do you play online games? (Bạn chơi games online bao lâu một lần?)
B: I play online games everyday. (Tôi chơi games online mỗi ngày.)
Picture 4:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I read comics. (Tôi đọc truyện tranh.)
A: How often do you read comics? (Bạn đọc truyện tranh bao lâu một lần?)
B: I read comics on the weekends. (Tôi đọc truyện tranh vào cuối tuần.)
Picture 5:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I build models. (Tôi dựng mô hình.)
A: How often do you build models? (Bạn dựng mô hình bao lâu 1 lần.)
B: I build models once a week. (Tôi dựng mô hình một tuần một lần.)
Picture 6:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I collect stickers. (Tôi sưu tầm nhãn dán.)
A: How often do you collect stickers? (Bạn thường sưu tầm nhãn dán bao lâu một lần?)
B: I collect stickers every day. (Tôi sưu tầm nhãn dán mỗi ngày.)