(m2 - 4m +3)x = m2-3m+2 có nghiệm duy nhất
Cho A= \(\left\{x\text{}\text{}\text{}\in R|\left(3m-2\right)x+1-m\ge0\right\}\)
B=\(\left\{x\in R|x^3-x=0\right\}\)
Tìm m để \(B\subset A\)
cho phương trình x^2-m√(x^2+1)+3m+2=0
tìm m để ptrinh co 4 nghiệm pbiet
Cho phương trình x^2-(2m+3)*x+m^2+2m+2=0 a. tìm m để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1=2x2 b. tìm m để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1^3+x2^3=112 c, lập pt bậc 2 có 2 nghiệm là 1/x1 và 1/x2 d. tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ thuộc vào tham số m
1 . tim x
71 -( 33 + x ) = 36 200 - (2x + 6) = 43
( x+ 7) -26 = 76 2 ( x - 51) = 2x23+ 20
45 -( x+ 9) = 6
140 :(x -8) = 7
2x-49=5 x 32
1) Giải phương trình
a/ 3x+5= 15 - (3 - 4x)
b/ \(\frac{2+x}{x-3}+\frac{x-4}{x+3}=\frac{18-3x}{x^2-9}\)
2) Tìm x
(6+x)\(^{ }\)\(^2\) -49=0
1. phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x - 15y
b) 3/5x2 + 5x4 - x2y
c) 14x2y2 - 21xy2 + 28x2y
d) 2/7x (3y - 1) - 2/7y (3y - 1)
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
f) ( x + y )2 - 4x2
g) 27x3 + 1/8
h) ( x + y )3 - ( x - y )3
2. Tìm x, biết:
a) x2( x + 1 ) + 2x ( x + 1 ) = 0
b) x(3x -2) - 5(2 - 3x) = 0
c) 4/9 - 25x2 = 0
d) x2 - x = 1/4 = 0
\(x^2-\left(2m-3\right)x+m^2-3m+2=0\) có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-3;2)
Bài 1: Tính hợp lí:
a) -234 + 16 - 34 + 200 + 64
b) 23.(-17) - 17.58 + (-19).17
c) 34.(73 - 83) - 83.(17 - 34) - 73.17
d) 1 - 2 - 3 + 4 - 5 - 6 + 7 - 8 - 9 +…+ 28 - 29 - 30.
Bài 2: Tính
a)
7 14 5
3 12 3
8 .9 .25
625 .18 .24
b)
16 2
2
(3.128.2 )
(2.4.8.16.32.64)
c)
12 11
9 3 9 2
4.3 5.3
3 .2 3 .5
+
−
Bài 3: So sánh: a)
300
4
và
400
3
b)
7
81
và
10
27
c)
10
100
và
20
12
d)
4
3
2
và
2
3
4
e)
4
3
2
và
3
4
2
Bài 4: Tìm x
Z, biết:
a) 5 - 3x = 20
b) 100 - x - 2x - 3x - 4x = 90
c) 3(x + 1) + 2(x - 3) = 7
d) -5(3 - x) + 3 = x
e) 4(3 - 2x) - 5(6 - 7x) = 9
Bài 5: Tìm x
Z, biết:
a)
x 1 2 −=
b)
2x 6 =
c)
x 3 x 5 + = −
Bài 6: Tìm x
Z, biết:
a)
2
(x 1) 4 +=
b)
3
(x 5) 9(x 5) 0 − + − =
c)
x 1 x x 1
2 2 2 224
−+ + + =
Bài 7: Tìm n
Z, sao cho:
a) -3 3n + 1 b) 8 2n + 1 c) n + 1 n - 2 d) 3n + 2 n - 1
e) 3 - n 2n + 1 f) n + 1
2
n4 −
g) n + 1 3 h) 2n - 1 5
Bài 8: Tìm x, y
Z, sao cho:
a) (y + 1)x + y + 1 = 10 b) (2x + 1)y - 2x - 1 = -32
Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 100 đến 200.
Biết rằng khi xếp thành hàng 5, hàng 12 thì đều thừa 1 em; nhưng khi xếp
thành hàng 11 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 đó có mấy học sinh?
Bài 10: Chứng tỏ rằng với n
N thì 2n + 1 và 4n + 1 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Bài 11: Tìm n
N để n + 1 và 7n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 12: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
+ 3 là số chính phương