cho đa thức Q(x) = 2x^4 + 4x^3 - 5x^6 - 4x - 1
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0
Viết đơn thức B= 64x6y12 dưới dạng lũy thừa của một đơn thức
cho đa thức Q(x) = \(2x^4+4x^3-5x^6-4x-1\)
a) sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến:
a. x5-3x2+x4-1/2x-x5+5x4+x2-1
b. x-x9+x2-5x3+x6-x+3x9+2x6-x3+7
Tính
\(\frac{6^6+6^3.3^3+3^6}{-73}\)
Câu 3.
Câu 4. (\(\dfrac{4}{9}\)) \(^5\) . (\(\dfrac{3}{7}\))\(^{10}\) viết dưới dạng lũy thừa là?
Câu 5. \(\dfrac{x}{5}\) = \(\dfrac{y}{3}\) và x-y = 2. Giá trị x + y =?
Câu 6. x\(^2\) = 2. Số các giá trị của x thỏa mãn là?
Câu 7.
Bài 1:
a) Viết các số 224 và 316 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 6
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
Bài 2: Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x14
a) Tích của 2 lũy thừa
b) Lũy thừa của 7
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12
cho x=6\(^9\)-6\(^8\) và y=5.(6\(^4\))\(^2\)
Tính x và y
Bài 1:Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. 4^5 . 9^4 - 2 . 6^9 / 2^10 . 3^8 + 6^8 .20
b. 6^3 + 3 .6^2 + 3^2/ -13