5. Read the phrases for reacting and showing interest. Then find three more in the dialogue in exercise 2.
(Đọc các cụm từ về thể hiện cảm xúc và thể hiện sự hứng thú. Sau đó tìm thêm ba cụm nữa trong hội thoại trong bài 2.)
Reacting and showing interest (Thể hiện cảm xúc và hứng thú)
You're joking/ kidding! (Cậu đang đùa à!)
How boring/ funny/ frustrating/ exciting/ upsetting! (Thật chán/ vui vẻ/ mệt mỏi/ thích thú/ khó chịu làm sao!)
That's amazing/ exciting/ worrying/ shocking! (Thật kinh ngạc/ thú vị/ lo lắng/ bang hoàng!)
That sounds great /terrible/ annoying/ terrifying! (Điều đó nghe có vẻ tốt/ tệ hại/ khó chịu/ đáng sợ!)
What a cool thing to do! (Thật ngầu khi làm điều đó!)
Really? I'm so envious! (Thật không? Mình ghen tị quá!)
Really/ What a relief! (Thật không? Thật là nhẹ nhõm!)
That sounds like a nightmare! (Điều đó nghe như ác mộng vậy!)
Oh no! What a disaster/ shame! (Ôi không! Thật đáng xấu hổ!)