A CLOSER LOOK 1

Buddy

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

(Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.)

1. Coloured vegetables are good food.

(Rau có màu là thức ăn tốt.)

2. My favourite outdoor activity is cycling.

(Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.)

3. We need vitamin A for our eyes.

(Chúng ta cần vitamin A cho mắt.)

4. Being active helps keep you fit.

(Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.)

5. Jack never eats fish.

(Jack không bao giờ ăn cá.)

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 14:44

1. Coloured vegetables are good food

vegetables /ˈvedʒ.tə.bəls/

food /fuːd/

2. My favourite outdoor activity is cycling. 

favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/

activity /ækˈtɪv.ə.ti/

3. We need vitamin A for our eyes. 

vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/

for /fɔːr/

4. Being active helps keep you fit

active /ˈæk.tɪv/

fit /fɪt/

5. Jack never eats fish

never /ˈnev.ər/

fish /fɪʃ/

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết