1. a
(Mì ống thì ngon.)
2. a
(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)
3. b
(Hãy ngắm nhìn con đường này!)
Đúng 0
Bình luận (0)
1. a
(Mì ống thì ngon.)
2. a
(Tôi có thể nhìn thấy một cánh buồm.)
3. b
(Hãy ngắm nhìn con đường này!)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
3. Write and say.
(Viết và nói.)
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
1. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
6. Write the words.
(Viết từ.)