READING - Screen time

Buddy

3. Read and listen to the forum and answer the questions.

(Đọc và nghe diễn đàn và trả lời các câu hỏi.)

Who… (Ai…)

1 … doesn’t allow his family to use phonesduring family meals?

(… không cho phép gia đình anh ấy sử dụng điện thoại trong bữa ăn gia đình?)

2 … allows their daughter to have acomputer in her room?

(… cho phép con gái họ có máy tính trong phòng?)

3 … doesn’t let her daughter watch TV in herbedroom?

(… không cho con gái xem TV trong phòng ngủ?)

4 … spends a lot of time watching TV?

(… dành nhiều thời gian để xem TV?)

5 … allows their son to play video gamesafter he finishes his homework?

(… cho phép con trai của họ chơi trò chơi điện tử sau khi anh ấy hoàn thành bài tập về nhà?)

6 … lets her son play video games because he plays outside, too?

(… để con trai cô ấy chơi trò chơi điện tử vì nó cũng chơi ở ngoài?)

Hà Quang Minh
7 tháng 10 2023 lúc 23:55

1. Typho’s dad doesn’t allow his family to use phones during family meals.

(Cha của Typho không cho phép gia đình mình sử dụng điện thoại trong bữa ăn gia đình.)

2. Serzh9’s parents allow their daughter to have a computer in her room.

(Cha mẹ của 2 Serzh9 cho phép con gái họ có máy tính trong phòng.)

3. Sam15’s mum doesn’t let her daughter watch TV in her bedroom.

(Mẹ của Sam15 không cho con gái xem TV trong phòng ngủ của mình.)

4. Maya’s grandmother spends a lot of time watching TV.

(Bà của Maya dành nhiều thời gian để xem TV.)

5. Typho’sparents allow their son to play video games after he finishes his homework.

(Cha mẹ của Typho cho phép con trai họ chơi trò chơi điện tử sau khi cậu ấy hoàn thành bài tập về nhà.)

6. Messifan’s mum lets her son play video games because he plays outside, too. 

(Mẹ của Messifan để con trai mình chơi trò chơi điện tử vì cậu bé cũng chơi ở bên ngoài.)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết