Câu 2.
Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than trên thế giới, thời kì 1950 - 2017
Đơn vị: %
Năm | 1950 | 1990 | 2010 | 2015 | 2017 |
Tốc độ tăng trưởng | 100 | 186,10 | 410,95 | 436,97 | 423,32 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than trên thế giới qua các năm.
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng than trên thế giới qua các năm.
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI NĂM 1940
Đơn vị: %
Năng lượng | Tỉ trọng |
Dầu khí | 26 |
Than đá | 57 |
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | 3 |
Năng lượng mới | 0 |
Củi gỗ | 14 |
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
b/Qua biểu đồ đã vẽ nhận xét về cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1940.
Bài 3 : Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta , giai đoạn 1990 -2005
( Đơn vị : %)
Năm | 1990 | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2002 | 2005 |
Nông - Lâm - Ngư nghiệp | 38,7 | 35,7 | 27,2 | 25,8 | 25,8 | 23,0 | 21,0 |
Công nghiệp - Xây dựng | 22,7 | 23,8 | 28,8 | 32,1 | 32,5 | 38,5 | 41,0 |
Dịch vụ | 38,6 | 40,5 | 44,0 | 42,1 | 41,7 | 38,5 | 38,0 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn trên .
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy .
Bài 2 : Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất , nhập khẩu của nước ta , giai đoạn 1990-2005
( Đơn vị : Tỉ USD )
Năm | 1990 | 1992 | 1994 | 1996 | 1998 | 2000 | 2005 |
Xuất khẩu | 2,4 | 2,6 | 4,1 | 7,3 | 9,4 | 14,5 | 32,4 |
Nhập khẩu | 2,8 | 2,5 | 5,8 | 11,1 | 11,5 | 15,6 | 36,8 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên và nhận xét .
b , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động của giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên và nhận xét .
c , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên
Bài 1 : Cho bảng số liệu
Dân số thành thị và nông thôn của nước ta từ 1979-2007
( Đơn vị : triệu người )
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
Bài 1 : Cho bảng số liệu
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2007 |
Dân số nông thôn | 42 , 37 | 51 , 49 | 58,52 | 61,80 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12.92 | 18,08 | 23,37 |
a , Vẽ biểu dồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn trên
b , Hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ấy
Bài 4 : Cho bảng số liệu sau :
Sản lượng than , dầu mỏ , điện nước ta
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Dầu mỏ ( triệu tấn ) | 2,7 | 7,6 | 16,3 | 18,5 |
Than ( triệu tấn ) | 4,6 | 8,4 | 11,6 | 34,1 |
Điện ( tỉ kwh) | 8,8 | 14,7 | 26,7 | 52,1 |
a , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than , dầu mỏ , điện của nước ta giai đoạn trên và rút ra nhận xét .
b , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than , dầu mỏ , điện của nước ta giai đoạn trên và rút ra nhận xét .
Bài 7 : Cho bảng số liệu sau :
Nhiệt độ mưa và lượng mưa trung bình các tháng của địa điểm A
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Nhiệt độ (oC) | 19,7 | 20,9 | 23,2 | 26,0 | 28,0 | 29,2 | 29,4 | 28,8 | 27 ,0 | 25,1 | 23,2 | 20,8 |
Lượng mưa (mm) | 161,3 | 62,3 | 47,1 | 51,6 | 82,1 | 116,7 | 95,3 | 104,0 | 473,4 | 795,6 | 580,6 | 297,4 |
a , Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình các tháng trong năm của địa điểm A .
b, Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ , hãy nhận xét đặc điểm khí hậu của địa điểm đó .