Thủy phân hoàn toàn m(g) đipeptit Ala-Gly (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đc dd X. Cô cạn toàn bộ dd X thu đc 4,16g muối khan. Giá trị của m là bao nhiu gam ?
A. 2,29g
B. 2,92g
C. 9,22g
D. 3,28g
Thuỷ phân m gam hỗn hợp X goof một tetrapeptit A và pentapeptit B (A,B mạch hở chứa đòng thời glyxin,alanin trong phân tử)bằng một lượng NaOH vừa đủ .Cô cạn dung dịch sản phẩm thu được (m+15,8)g hh muối.Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng õi vừa đủ ,thu được \(Na_2CO_3\) và hh hơi Y gồm \(CO_2 ,H_2O và N_2\)
dẫn Y qua bình đựng dd NaOH đặc dư ,thấy khối lượng bin hf tăng thêm 54,04 g so vs ban đầu và có 4,928 lil một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình.Xem \(N_2\) không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là?
Hỗn hợp H gồm hai hất hữu cơ có CTPT C3H12N2O3 và CH2O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2). Cho H tác dụng hết với 200ml dd chứa NaOH 2M và KOH 2,5M, cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và thoát ra 0,2mol khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Giá trị của m là:
A.43,7
B.64,2
C.60,4
D.52,2
hợp chất X có mạch hở có CTPT C4H9NO2 .Cho 10.3g X phản ứng vs dd NaOH sinh ra một chất khí Y và dd Z .Khí y nặng hơn kk ,lám quỳ tím chuyển máu xanh ,dd Z có khả năng làm mất màu Br .Cô đặc dd Z thu đc m g muối khan.
tìm m
thủy phân hoàn toàn 7,3 gam Gly-Ala trong dung dịch 200 ml NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. giá trị của m là ?
Cho glyxin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 300 ml dung dịch KOH 1M. Nếu cô cạn dung dịch X thì khối lượng chata rắn thu đc
Câu 1: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z ( X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (dktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dd NAOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam thu đc ancol T, chất hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A: 6,42 B: 6,18 C: 6,08 D: 6,36
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hh R gồm 2 este X và Y (đều mạch hở, ko phân nhánh, Mx>My) bằng dd NaOH vừa đủ thu đc 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hh Z gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp (ko có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hh Z thu đc 14,56 lít CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng X trong R là:
A: 17,7 B: 18,8 C: 21,9 D: 19,8
Câu 3: Hh X gồm 1 andehit (ko no, đơn chức, mạch hở) và 2 axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol oxi, thu đc 24,64 lít CO2 (dktc) và 12,6 gam H2O. Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư thì thu dc khối lượng kết tủa là:
A: 129,6 g B: 146,8 g C: 43,2 g D: 108 g
Câu 4: Hh Q chứa a mol đipeptit X và b mol tripepit Y ( đều do các aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm -NH2 tạo nên, với a:b = 2:3). Biết m gam Q tác dụng vừa đủ với 150 ml dd NaOH 1M, thu đc muối của aminoaxit R; 2,91 gam muối của glixin; 8,88 gam muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam Q thì thể tích CO2 (dktc) thu đc là 8,96 lít. Giá trị của m là:
A: 9,68 B: 10,37 C: 10,87 D: 10,55
thủy phân hoàn toàn 7.55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02mol NAOH đun nóng,thu được dung dịch X. Cho Xtác dụng 100 ml HCL1M.Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y.Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan.Tìm m?
12/ Cho 40 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 63,36 gam hỗn hợp muối. Thể tích của dd HCl 1M đã dùng ?
A. 320ml
B. 200ml
C. 50ml
D. 640ml