2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7. A. favorite |
B. badminton |
C.basketball |
D. activity |
7. ..................... |
8. A. visit |
B. unload |
C. receive |
D. correct |
8. ..................... |
9. A. dangerous |
B. engineer |
C. telephone |
D. motorbike |
9. ..................... |
10. A. homework |
B. classroom |
C. housework |
D. canteen |
10. ..................... |
2. Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại.
7. A. favorite |
B. badminton |
C.basketball |
D. activity |
7. D |
8. A. visit |
B. unload |
C. receive |
D. correct |
8. D |
9. A. dangerous |
B. engineer |
C. telephone |
D. motorbike |
9. B |
10. A. homework |
B. classroom |
C. housework |
D. canteen |
10. D |