2. Read the Learn this! box. Complete the rules with a/ an, the, or no article(-).
(Đọc hộp Learn this! Hoàn thành các quy tắc với a/an, the hoặc không có mạo từ.)
LEARN THIS! Articles
a. We use (1) _____ to talk about something for the first time.
There’s a interactive whiteboard in our classroom.
b. We use (2) _____ when we mention something again.
Our teacher often uses the interactive whiteboard
c. We use (3) _____ when it is clear what we are talking about, or when there is only one of something.
We play basketball in the gym. (The gym at school)
The sun is shining.
d. We use (4) _____ to say what someone's job is.
My mum's a teacher.
e. Note these set phrases
- (5) _____: listen to the radio, go to the cinema, play the guitar
- (6) _____: watch TV. listen to music, in/ to bed, to/ at / from school, at home / work, in hospital
a. We use (1) a/an to talk about something for the first time.
(Chúng ta sử dụng “a/an” để nói về thứ gì đó lần đầu tiên.)
There’s a interactive whiteboard in our classroom.
(Có một cái bảng tương tác trong lớp chúng ta.)
b. We use (2) the when we mention something again.
(Chúng ta sử dụng “the” khi nhắc về thứ gì đó lần nữa.)
Our teacher often uses the interactive whiteboard.
(Giáo viên thường dùng bảng tương tác.)
c. We use (3) the when it is clear what we are talking about, or when there is only one of something.
(Chúng ta dùng “the” khi thứ ta đang nói rất rõ ràng hoặc khi thứ đấy chỉ có duy nhất một cái.)
We play basketball in the gym. (The gym at school)
(Chúng tôi chơi bóng rổ trong nhà thi đấu. (Nhà thi đấu ở trường.))
The sun is shining.
(Mặt trời đang chiếu sáng.)
d. We use (4) a/an to say what someone's job is.
(Chúng ta dùng a/an để nói về nghề nghiệp của một người.)
My mum's a teacher.
(Mẹ tôi là giáo viên.)
e. Note these set phrases (Chú ý các cụm từ cố định)
- (5) the: listen to the radio, go to the cinema, play the guitar.
(nghe đài radio, đi rạp chiếu phim, chơi ghi-ta)
- (6) no article: watch TV. listen to music, in/ to bed, to/ at / from school, at home / work, in hospital
(xem TV, nghe nhạc, trên/ lên giường, đến/ tại/ từ trường, tại nhà/ nơi làm việc, trong bệnh viện)