II. Language

Buddy

2. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold.

(Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm.)

1. She is a famous artist.

(Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.)

2. I enjoy his song about friendship.

(Tôi thích những bài hát của anh ấy về tình bạn.)

3. Their latest show received a lot of good comments.

(Chương trình gần đây nhất của họ đã nhận được rất nhiều bình luận tốt.)

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 19:46

1. ‘famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng

    ‘artist /ˈɑːtɪst/ (n): nghệ sĩ

2. en‘joy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích

    ‘friendship /ˈfrendʃɪp/ (n): tình bạn

3. ‘latest /ˈleɪtɪst/ (adj): gần đây nhất

     re‘ceived /rɪˈsiːvd/ (v): nhận được

     ‘comments /ˈkɒments/ (n): bình luận

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết