1.attempt
2.complete
3.achieve
4.need
5.exploration
6.experience
7.dream
1.attempt
2.complete
3.achieve
4.need
5.exploration
6.experience
7.dream
6. Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)
1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish.
b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.
2. a. Companies will want to employ them.
b. Companies will want to offer them _______.
3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.
b. The most difficult part of the trips is the _______.
4. a. These trips are a great way to develop personal skills.
b. These trips are great for the _______ of personal skills.
5. a. Most teenagers dream of becoming famous.
b. The _______ of most teenagers is to become famous.
1. Read the text. Find the name of the person in the photo. Do you agree with the theory at the end? Why?/ Why not?
(Đọc bài văn. Tìm tên của người trong bức ảnh. Bạn có đồng ý với ý kiến cuối bài không? Tại sao/ Tại sao không?)
Yesterday, sixteen-year-old Hector Turner began his attempt to become the youngest Briton to complete a 242 km 'ultra-marathon' across the Sahara Desert. On the same day, Geordie Stewart, a twenty-year-old university student, set off for Everest. He wanted to be the youngest Briton to achieve the 'Seven Summits' challenge - climbing the highest mountain on each continent. Last year, Mike Perham circumnavigated the world alone by boat at the age of seventeen. Why do today's teenagers feel this need for exploration and adventure? Why do they want to have wild experiences? Mike Perham has a theory: ‘Kids dream more than adults.’
7. Work in pairs. Check your answers to exercise 6. Then discuss whether you agree or disagree with the sentences.
(Làm việc theo cặp. Kiểm tra bài làm bài tập 6. Sau đó thảo luận xem bạn có đồng ý với những câu trên không?)
3. Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix?
(Đọc hộp Learn this! Những hậu tố khác nhau của danh từ nào bạn có thể tìm thấy trong bài đọc bài 1? Danh từ nào không có hậu tố?)
LEARN THIS! Related verbs and nouns
a. Some nouns are formed by adding a suffix (e.g. -(at)ion. -ment, -ure) to a verb. Other spelling changes may be necessary. (Một vài danh từ hình thành bằng cách thêm một hậu tố (vd. -(at)ion. -ment, -ure) vào một động từ. Chính tả có thể thay đổi nếu cần.)
argue (v)- argument (n) fail (v)-failure (n)
translate (v)- translation (n)
b. Some nouns and verbs are identical. (Có những danh từ và động từ giống nhau.)
thunder (v) - thunder (n) fall (v) -fall (n)
c. In dictionaries, related nouns and verbs sometimes appear under the same entry. (Trong các cuốn từ điển, những danh từ và động từ có liên quan đến nhau đôi khi xuất hiện trong cùng một mục từ.)
5. Listen to the words and underline the stress. Then work in pairs. Take it in turns to say the word and say the form.
(Nghe các từ và gạch chân trọng âm. Sau đó làm việc theo cặp. Thay phiên nhau nói một từ và dạng của chúng.)
1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish.
b Teenagers who go on adventures should be proud of their _____.
2. a. Companies will want to employ them
b. Companies will want to offer them ______.
3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.
b. The most difficult part of the trips is the _____.
4. a. These trips are a great way to develop personal skills
b. These trips are great for the _____ of personal skills.
5. a. Most teenagers dream of becoming famous.
b. The _____ of most teenagers is to become famous.