2E. Word skills

Exercise 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

His name is Mike Perham. (Tên anh ta là Mike Perham.)

Yes. Because children are more carefree than adults, they do not have to be worry about earning money and other responsibilities. (Có, vì trẻ em thì vô lo vô nghĩ hơn người lớn, nên chúng không phải lo lắng về việc kiếm tiền và những trách nhiệm khác.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (2)

Exercise 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1.attempt

2.complete

3.achieve

4.need

5.exploration

6.experience

7.dream

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

-tion: exploration

-ure: adventure

Không có hậu tố: attempt, need, experience, dream

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

entertain (v): giải trí → entertainment (n): sự giải trí

erupt (v): phun trào → eruption (n): sự phun trào

examine (v): kiểm tra → examination (n): kỳ thi

motivate (v): thúc đẩy → motivation (n): động lực

relax (v): thư giãn → relaxation (n): sự thư giãn

rescue (v): giải cứu → rescue (n): sự giải cứu

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

 1. accomplishments

 2. employment

 3. preparation

 4. development

 5. dream

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. accoplishment (thành tựu)

2. employment (việc làm)

3. preparation (sự chuẩn bị)

4. development (sụ phát triển)

5. dream (mơ ước)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Agree. Because going on adventures takes a lot of efforts and they need to be proud of that. (Đồng ý, đi thám hiểm cần nhiều công sức và họ nên tự hào vì điều đó.)

2. Agree. Adventures give people lots of knowledge and practical experience, and that is what companies are looking for in an employee.

(Đồng ý. Thám hiểm cho người ta nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế, và đây là điều mà các công ty đang tìm kiếm ở một ứng viên.)

3. Agree. Well preparation will help people can easily deal with any problems coming up.

(Đồng ý. Chuẩn bị kỹ lưỡng giúp người ta có thể dễ dàng giải quyết những vấn đề phát sinh.)

4. Agree. Improving personal skills such as planning, flexibility, confidence,...

(Đồng ý. Cải thiện các kỹ năng cá nhân như lập kế hoạch; sự linh hoạt; sự tự tin…)

5. Disagree. Many teenagers don't want to become famous. They just want to study well, experience new things with their family or friends.

(Phản đối. Nhiều thiếu niên không muốn nổi tiếng. Họ chỉ muốn học tốt, trải nghiệm nhiều thứ mới với gia đình hoặc bạn bè.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)