Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
Tính đặc thù của prôtêin do những yếu tố nào quy định?
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin.
B. Các dạng cấu trúc không gian của Prôtêin.
C. Chức năng của prôtêin.
D. Chức năng và các dạng cấu trúc không gian của Prôtein.
Một chuỗi polipeptit được tổng hợp từ mARN có khối lượng 24970 đvC. Trong quá trình giải mã trên mARN có một số Ri cách đều nhau 91,8 ăngstron và có vận tốc giải mã là 10aa/2,5s. Nếu thời gian giải mã là 88,5s và mỗi Ri đều giải mã 1 lượt thì quá trình trên cần sử dụng số aa:
A. 3178
B. 3420
C. 3192
D. 3405
Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin do những yếu tố nào xác định?
BÀI: PRÔTÊIN
Câu 35. <NB> Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là:
A. glucôzơ. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. vitamin.
Câu 36. <TH> Tính đặc thù của phân tử prôtêin chủ yếu do yếu tố nào quy định ?
A. Số lượng axit amin. C. Trình tự sắp xếp các loại axit amin.
B. Thành phần các loại axit amin. D. Các bậc cấu trúc khác nhau.
Câu 37.<NB> Chức năng không có ở phân tử prôtêin là:
A. cấu trúc. C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 38. <NB> Cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin :
A. có ở tất cả các loại của phân tử prôtêin.
B. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 pôlipeptit có cấu trúc khác nhau.
C. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc giống nhau.
D. chỉ có ở một số loại prôtêin, được hình thành từ 2 hay nhiều pôlipeptit có cấu trúc bậc 3 giống nhau hoặc khác nhau.
Câu 39. <TH>. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của phân tử prôtêin là:
A. cấu trúc bậc 1. C. cấu trúc bậc 3.
B. cấu trúc bậc 2. D. cấu trúc bậc 4.
- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố chính: .................
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử. Có khối lượng và kích thước lớn.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc ............., đơn phân là các ..................có khoảng .......... loại axit amin khác nhau.
-Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố chính: .................
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử. Có khối lượng và kích thước lớn.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc ............., đơn phân là các ..................có khoảng .......... loại axit amin khác nhau.
-Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
Một gen dài 5100A0. Biết G = 900( nu)
a. Tính số lượng nu mỗi loại A, T, X
b. Đoạn gen này phiên mã tạo ra mARN có bao nhiêu Nu và mã hoá được bao nhiêu aa trong phân tử pr
Hãy giải thích sự biểu hiện của ntbs trong mối quan hệ theo sơ đồ dưới đây và nêu ý nghĩa của sự biểu hiện đó Gen(ADN) ---> mARN 2. Vì sao để xác định đặc điểm đi truyền giữa bố mẹ và con ngt thường đi xét nghiệm ADN