-1.Hãy tìm các từ đơn,từ láy,từ ghép trong hệ thống dưới đây:
Cào cào,chèo bẻo,ốc bươu,non nước,mồ hôi,nhức nhối,chùa chiền,cuống quýt,cập kênh,ra-đi-ô,núi non,hoàng hon,thuốc kẻ,cà phê , bồ kết,ốc nhồi,in-ter-net,ồn xa,ấm áp,tội lỗi,vùng vẫy,bát ngát,xanh xao
2.Tìm nhũng từ trái nghĩa với từ non trong các tổ hợp sau:
-Non gan -Non trẻ
-Rau non. -Cân non. Giúp e với ạ mai phải nộp mà mấy cái từ đơn này em ko biết ạ.
1. Từ đơn: ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy: Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép : ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm từ Trái nghĩa
- Rau non : rau già
- Cân non : cân già
1. Từ đơn:
ra - đi- ô, in - ter- net
Từ láy:
Cào cào, chèo bẻo, non nước, nhức nhối, chùa chiền, núi non, hoàng hôn, ấm áp, tội lỗi, vùng vẫy, bát ngát, xanh xao.
Từ ghép :
Ốc bươu, mồ hôi, cuống quýt, cập kênh, thước kẻ, cà phê, bồ kết, ốc nhồi, ồn xa.
2 . Tìm những từ trái nghĩa :
Non gan ( nhút nhát ) : dũng cảm
Non trẻ ( non dạ , nhãi ranh ) : người lớn ( mình không chắc lắm bạn hỏi lại cô nhé )
Rau non : rau già
Cân non : cân già