Bải 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 3x-2 2x+1 c) y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x} b) y= ²+2x-3 d) y= √2x+1 X f(x) Chú ý: * Hàm số cho dạng v thi f(x) * 0. ở Hàm số cho dạng y = v/(x) thì f(r) 2 0. X * Hàm số cho dạng " J7(p) thi f(x)>0.
cho hàm số y =f(x) =\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x-1}\\\sqrt{x+1}\\x^{2^{ }}-1\end{matrix}\right.\)
khi x< 0 ; khi 0 ≤ x ≤ 2 ; khi x>2
a. Tìm tập xác định của hàm số.
b. Tính f(-1), f(0), f(1), f(2), f(3).
Cho hàm số y=f(x)=x2 - 2(m-1)x + m
a) Tìm m để bpt f(x≥0) nhận mọi x thuộc R là nghiệm
b) Tìm m để pt f(x) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 lớn hơn 1.
Cho 2 hàm số f(x)=ax+\(\sqrt{3}\) (a≠0) và hàm số g(x)= (a2-1)x-1
chứng minh rằng:
a, Hàm số f(x)+g(x) và hàm số g(x)-f(x) là các hàm số đồng biến trên R
b, Hàm số f(x)-g(x) là hàm số nghịch biến trên R
nhờ giúp mk với
Bài 1 Cho hàm số f(x)= -x5 -2x. Chứng tỏ f(-x) = f(x), ∀ x ∈ R
Bài 2 Cho hàm số f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}-2\left(x-3\right)\Leftrightarrow x\in\left[-1;1\right]\\m+2\Leftrightarrow x>1\end{matrix}\right.\). Tìm m để f(2)=f(0)
f:\(R^+\rightarrow R^+\) thỏa f(1)=\(\dfrac{1}{2}\) và f(x.y)=\(f\left(x\right)\).\(f\left(\dfrac{3}{y}\right)\) +\(f\left(y\right)\).\(f\left(\dfrac{3}{x}\right)\) \(\forall x,y\in R^+\) .Tìm f
Cho hàm số y=f(x)=5/x-1
A) tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa.
B) tính f (-2); f (0); f (2); f (1/3)
C) tìm giá trị của x để y=-1; y=1; y=1/5
D) xác Định các điểm a (-2;-5/3), b (0;5), c (2;5), d (61) trên cùng một hệ trục tọa độ
1, Cho đa thức f(x) = \(ax^2 + bx^2\)
Xác định a, b để f(x) - f(x-1) = x với mọi x
Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+...+n ( với n là số nguyên dương)
Cho đa thức f(x)=ax+b biết f(1)=1;f(2)=4.Khi đó (a;b)=...