Cho 19,7 gam hh A chứa Na, Al, Fe, Cu vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2, dd B và chất rắn E1. Tách E1 và cho pư vs dd KOH dư thu được chất rắn E2 và 3,36 lít khí H2. Cho E2 vào dd H2SO4 đặc nóng,dư thu được khí SO2 và và dd E3. Cho E3 tác dụng vs dd KOH dư thu được kết tủa E4, lọc và nung E4 đến khối lượng ko đổi được 16 gam chất rắn E5
a) tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu, biết các thể tích khí đều đo ở đktc, các pứ xảy ra hoàn toàn.
b) cho V lít dd HCl 1M vào dd B, sau pứ thu được 3,9 gam kết tủa. Tính V.
hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 ( tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 29,5 ) vào 400ml dd NaOH 1M , Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y . tính nồng độ mol/lít các chất trong Y . Giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi đáng kể
Đốt 40,6g hỗn hợp kim loại gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư. Sau một thời gian ngừng pứ thu đc 65,45g hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hết vào dd HCl thì đc V(lít) H2(đktc). Dẫn V(lít) khí này đi qua ống đựng 80g CuO nung nóng. Sau 1 thời gian thấy trong ống còn lại 72,32g chất rắn và chỉ có 80% H2 đã pứ. Xác định % khối lượng các kim loại trong hh kim loại Al-Zn
Dẫn khí H2 dư đi qua 25.6 gam hh X gồm Fe3O4, MgO, CuO( nung nóng) cho đến khi pứ xảy ra hoàn toàn. Sau pứ thu được 20.8g chất rắn. Mặt khác 0.15 mol hh td vừa đủ vs 225ml dd HCl 2.0M
a) Viết PTHH
b) Tính % số mol các chất trong hh X
Hỗn hợp X gồm Al,Fe và Cu. Lấy 3,31 gam X cho vào dd HCl dư, thu được 0,784 khí H2. Mặt khác, nếu lấy 0,12 mol X tác dụng với khí Clo dư, đun nóng thu được 17,27 gam hh chất rắn Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính % về khối lượng các chất trong X.
cho 10g hỗn hợp X gồm Mg và Zn váo 400 ml dd H2SO4 1.1M thu được H2. Cho toàn bộ khí trên đi qua CuO thấy khối lượng chất rắn giảm 4.48 gam. Tính % theo khối lượng của Mg trong hh X
Cho 2,4g hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 200ml dd AgNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd B và 7,88g chất rắn C . Cho B tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,8 g chất rắn a) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A b) Tính CM của dd AgNO3
Hòa tan hết 14,8g hh Fe và Cu vào 126g dd HNO3 48% thu được dd X (không chứa muối amoni). Cho X pứ với 400 ml dd NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dd Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hh 20g Fe2O3 và CuO. Cô cạn dd Z, thu được hh chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86g hh chất rắn. Tính nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X.
Bài 1 : HH B gồm Cu và Zn. Lấy 1/3 hh B đem hòa tan trong H2SO4 loãng thu được V(l) H2, nếu hoà tan trong H2SO4 đặc thì được (V+0,35)l SO2 nguyên chất. Lấy 1/3 hh B trộn thêm 4g Al thì được hh C trong đó % của Zn trong C nhỏ hơn trong B là 33,33%. Tìm % về kim loại của Cu trong B. biết rằng khi cho hh C vào dd NaOH thì sau pứ lượng khí h2 bay ra trên 6l (đktc)
Bài 2 : HH A gồm Fe3O4, CuO, Al có khối lượng 5,54g . Cho luồng nhiệt độ cao đi qua hh A (H%=100%) thu được chất rắn B.
- Nếu hòa tan B trong dd HCl dư thì lượng H2 sinh ra tối đa 1,344l (đktc).
- Nếu hòa tan B trong dd NaOH dư còn lại 2,96g chất rắn. Tìm % về khối lượng các chất có trong A.