17: Cho 4.05 (g) kim loại Al vào dung dịch H2SO4 (axit sulfuric) , sau phản ứng thu được 3,36 (l) khí (đktc)
a: Viết Phương Trình Phản Ứng.
b: Tính khối lượng Al đã phản ứng.
c: Tính khối lượng muối thu được, và khối lượng chất còn dư nếu có.
d: Tính khối lượng Axit H2SO4 đã phản ứng
18: Đốt Sắt trong 1 bình kín có chứa 8,4 (l) khí Oxi (đktc) , sau phản ứng thu được 34,8 (g) Oxit sắt từ
a: Tính lượng Sắt đã tham gia phản ứng
b: Tính thể tích khí Oxi đã dùng (đktc)
c: Để có 8,4 (l) khí Oxi trên ta phải phản ứng hủy bao nhiêu (g) Kali Clorat
TỔNG HỢP
19: Cho 8,4 (g) Sắt vào dung dịch có chứa 19,6 (g) Axit Sunfuric
a: Viết phương trình phản ứng
b: Tính thể tích khí H2(Hiđro) thu được (đktc)
c: Tính khối lượng muối tạo thành
20: Cho 13 (g) Kẽm vào dung dịch có chứa 10,95 (g) Axit Clohidric. Dùng toàn bộ khí Hiđro sinh ra để khử Đồng (II) Oxit
a: Viết phương trình phản ứng
b: Tính khối lượng Đồng (II) Oxit đã tham gia phản ứng
c: Tính khối lượng Đồng thu được
Giúp mình với mọi người ơi
17 4Al+6H2SO4-->2Al2(SO4)3+3H2
nH2=3,36\22,4=0,15 mol
theo pt nAl=0,2 mol
mAl=0,2 .27 =5,4 g
theo ptn Al2(SO4)3=0,075 mol
=>mAl2(SO4)3=0,075.342=25,65 g
18
a) nO2 = 8,4\22,4=0,375 mol
Pt: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Áp dụng ĐLBTKL, ta có:
mFe + mO2 = mFe3O4 - mO2 = 34,8 - (0,375 . 32) = 22,8 (g)
b) VO2 đã dùng = 8,4 lít
c) Pt: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
........0,25 mol<----------------0,375 mol
mKClO3 cần dùng = 0,25 . 122,5 = 30,625 (g)
=> mFe = mFe3O4 - mO2 = 34,8 -
20
a) PTHH: (1) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
(2) H2 + CuO -> Cu + H2O
b) Ta có: nZn=13\65=0,2(mol)
nHCl=10,95\36,5=0,3(mol
)=>0,2\1>0,3\2
=> Zn dư, HCl hết nên tính theo nHCl.
=> nH2(2)=nH2(1)=0,32=0,15(mol)
=> mCuO=80.0,15=12(g)
c) mCu=64.0,15=9,6(g)