Giải các bất phương trình :
a) \(f'\left(x\right)>0\) với \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{7}x^7-\dfrac{9}{4}x^4+8x-3\)
b) \(g'\left(x\right)\le0\) với \(g\left(x\right)=\dfrac{x^2-5x+4}{x-2}\)
c) \(\varphi'\left(x\right)< 0\) với \(\varphi\left(x\right)=\dfrac{2x-1}{x^2+1}\)
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) \(y=x^5-4x^3+2x-3\)
b) \(y=\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{3}x+x^2-0,5x^4\)
c) \(y=\dfrac{x^4}{2}-\dfrac{2x^3}{3}+\dfrac{4x^2}{5}-1\)
d) \(y=3x^5\left(8-3x^2\right)\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau :
\(y=\left(x^2+1\right)\left(x^3+1\right)^2\left(x^4+1\right)^3\)
bài 1: cho hàm số y = 2x3 - 3(2m+1)x2 + 6m(m+1)x + 1. Chứng minh rằng y' = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với x2 - x1 không phụ thuộc vào m.
bài 2: cho hàm số y = [(m-1)x3]/3 + mx2 + (3m-2)x. tìm m để y' ≥ 0 với mọi x thuộc R
bài 3: cho hàm số y = [x2 + (m-1)x + 2 ]/(x-1). tìm m để y' = 0 có hai nghiệm thỏa mãn x1.x2 = -3
bài 4: cho hàm số y = (x2+ mx - 1)/(x-1) tìm m để y' ≥ 0 với mọi x ≠ 1.
bài 5: cho hàm số y = mx3 + 3mx2 - (m-1)x - 1. tìm m để y' = 0 không có hai nghiệm phân biệt.
Rút gọn tổng \(S=\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{2}{x^3}+\dfrac{3}{x^4}+...+\dfrac{100}{x^{101}}\)
Dùng đạo hàm tìm giới hạn:
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\sqrt{x^2+x+3}-x^2+1}{x^2-4}\)
Dùng đạo hàm tìm giới hạn:
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\sqrt{x^2+x+3}-x^2+1}{x^2-4}\)
tính đạo hàm
a, y= \(\left(2x+3\right)^{21}\left(x-4\right)^{23}\)
b, y= \(\frac{1}{x\sqrt{x}}\)
c, y= \(\sqrt{\frac{x^2+1}{x}}\)
d, y= \(x^2+x\sqrt{x}+1\)
e,y=\(\frac{1+x}{\sqrt{1-x}}\)
f, y= \(\frac{x}{\sqrt{a^2-x^2}}\)
đạo hàm các hàm số sau:
1.y=\(\dfrac{\sqrt{x+1}}{x}\)
2.\(\dfrac{x}{1-x^2}\)
3. y=\(\dfrac{1}{x-\sqrt{x+1}}\)
cho f(x)=\(x^2+\dfrac{1}{x^2}\) tìm x để y'=0
y=\(\sqrt{1+\sqrt{1+x}}\) tìm x để f(x).f'(x)=\(\dfrac{1}{2\sqrt{2}}\)