hoàn thiện bảng 4.4 để tích lũy thêm từ vựng bằng tiếng anh về bản vẽ kĩ thuật
tt | thuật ngữ tiếng việt | thuật ngữ tiếng anh |
1 | hình chiếu | |
2 | hình cắt | |
3 | bản vẽ chi tiết | |
4 | bản vẽ lắp |
hộ vs mai cóa tiết
hình biểu diễn trên bản vẽ chi tiết gồm những gì ?
1.Thế nào là bản vẽ chi tiết?Bản vẽ chi tiết dùng làm gì?
2.Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
1.Thế nào là bản vẽ chi tiết?Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
2.Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Thế nào là bản vẽ chi tiết.Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
thế nào là bản vẽ chi tiết? bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
thế nào là bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp
Nội dung của bản vẽ chi tiết có: A.1 B.2 C.3 D.4
Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Có thể thay đổi trình tự đọc bản vẽ chi tiết không?