The photo shows two women taking a selfie near the Big Ben in London.
(Bức ảnh chụp hai người phụ nữ chụp ảnh tự sướng gần đồng hồ Big Ben ở thủ đô Luân Đôn)
The photo shows two women taking a selfie near the Big Ben in London.
(Bức ảnh chụp hai người phụ nữ chụp ảnh tự sướng gần đồng hồ Big Ben ở thủ đô Luân Đôn)
3. Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention?
(Đọc bài bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên làm nhiệm vụ. Bài 2 đề cập đến những điểm đến nào?)
You are planning a trip to London with a friend. Discuss the trip with your friend and agree on:
(Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến London với một người bạn. Thảo luận về chuyến đi với bạn bè của bạn và thống nhất:)
accommodation in London
(chỗ ở tại London.)
the tourist attractions you will visit.
(các điểm du lịch bạn sẽ đến thăm,)
places to eat (nơi ăn uống.)
the best way to travel around.
(cách tốt nhất để đi lại.)
9. Work in groups. Plan a holiday for your class. Use photos, pictures or objects to make it more interesting.
(Làm việc nhóm. Lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ cho lớp bạn. Sử dụng tranh ảnh hoặc đồ vật để làm cho nó thú vị hơn)
2. Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events?
(Kiểm tra ý nghĩa của các điểm du lịch dưới đây. Từ nào chỉ địa điểm và stừ nào chỉ sự kiện?)
Tourist attractions (2) (Địa điểm du lịch) art gallery (triển lãm nghệ thuật), church (nhà thờ), monument (đài kỷ niệm), safari park (vườn bảo tồn hoang dã), opera house (nhà hát opera), restaurant (nhà hàng), square (quảng trường), theatre (rạp hát), old town (phố cổ), park (công viên), shopping district (trung tâm mua sắm), carnival (lễ hội), concert (buổi hoà nhạc), festival (lễ hội), musical (vở nhạc kịch).
5. Complete the phrases with the words below.
(Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
both good keen like mind not rather sounds suggestion sure that think
Accepting a suggestion
That (1) _____ like a great idea.
What a (2) _____ idea!
I (3) _____ that idea.
Yes. Why (4) _____?
Let's do (5) _____.
Declining a suggestion
I'm not (6) _____ about that.
I don't (7) _____ that's a great idea.
I'm not very (8) _____ on that idea.
I'd (9) _____ not.
Expressing no preference
I don't (10) _____
Either (11) _____ is fine by me.
They're (12) _____ good ideas.
6. Listen again and notice the intonation of the phrases for making suggestions. Which phrases from exercise 4 and 5 did the speakers use?
(Nghe lại và để ý ngữ điệu của các cụm từ để đưa ra gợi ý. Người nói đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 4 và 5?)