1. Những kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, K, Ca B. Al, Fe, Ag
C. Hg, Ag, Mg D. Zn, Fe, Sn
1. Những kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, K, Ca B. Al, Fe, Ag
C. Hg, Ag, Mg D. Zn, Fe, Sn
1. Dung dịch HCl và H2SO4 loãng không hòa tan được nhóm kim loại nào?
A . Ag, Hg
B. Mg, Ni
C. Zn, Ca
D. Na, Fe
Cho các phát biểu sau:
(1) các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước
(2) Mg K Fe Al chỉ điều chế được bằng phươg Pháp điện phân nóng chảy
(3) Mg K Fe đều khử được Ag+ trog dung dịch thành Ag
(4) Al tác dụng FeCl3 dư thu được kim loại Fe
Số phát biểu đúng
2. Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế kim loại nào ?
A. Kim loại yếu như Cu, Ag B. Kim loại kiềm
C. Kim loại kiềm thổ D. A, B, C đều đúng
Kim loại nào tác dụng vói dd Cu(NO3)2 và dung dịch HNO3 loãng, dư tạo ra 2 muối khác nhau
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Mg
Cho các kim loại sau Na, Cu, Pb , Mg, Fe tính khử giảm dần
A. Na, Pb, Fe, Mg, Cu
B. Na, Mg, Pb, Cu, Fe
C. Na, Mg, Fe, Pb, Cu
D. Na, Mg, Pb, Fe, Cu
Nung 2,23g hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71g hỗn hợp Y. hòa tan hoàn toàn Y và dd HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,16
D. 0,18
1. Cho Na kim loại vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào xảy ra dưới đây là đúng nhất?
A. Xuất hiện kết tủa Fe sáng bóng do Fe bị Na đẩy ra khỏi muối
B. Có khí thoát ra vì Na phản ứng với nước
C. Có khí thoát ra, kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dung dịch bazơ loãng.
D. Có khí thoát ra đồng thời co kết tủa màu nâu đỏ
1. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
A. Zn trong dd H2SO4
B. Thép trong kk ẩm
C. Na cháy trong khí clo
D. Fe bị phá hủy trong khí clo
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng với nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO,Mg