1. Một người có khối lượng 45kg. Diên tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi bàn chân là 150cm2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi : a. Đúng cả hai chân b. Co một chân
2. Một xà lan dạng hình hộp chữ nhật, có kích thước 5m x 10m x 2m, nặng 40 tấn.
a. Trên quãng đường 4km công trung bình của động cơ là 8600 J. Tính lực kéo trung bình của động co
b. Xà lan có thể chở tối đa bao nhiêu tấn cát ? Biết khối lượng riêng của cát là 2400 kg/m3
3. Một vật đặc có kích thước 20cm x 20cm x 50cm, có trọng lượng riêng bằng 27000 N/m3.
a. Tính trọng lượng của vật và công thực hiện để nâng vật lên độ cao 1m
b. Lần lượt nhúng ngập vật vào thủy ngân (13600 kg/m3), nước biển (1030 kg/m3), tính lực đẩy Ac-si-mét của mỗi chất lỏng tác dụng lên vật.
c. Ở nỗi lần nhúng nếu buông tay thì vật chìm hay nổi? Vì sao? Nếu chìm, tính lực tối thiểu để nâng vật lên mặt chất lỏng?
1. Tóm tắt:
\(m=45kg\)
\(S=150cm^2=0,015m^2\)
____________________________
\(p_1=?Pa\)
\(p_2=?Pa\)
Giải:
Áp lực của người đó lên mặt sàn:
\(F=P=10m=10.45=450\left(N\right)\)
a) Áp suất của người đó khi đứng cả 2 chân:
\(p_1=\frac{F}{2S}=\frac{450}{2.0,015}=15000\left(Pa\right)\)
Áp suất của người đí khi co 1 chân:
\(p_2=\frac{F}{S}=\frac{450}{0,015}=30000\left(Pa\right)\)
Vậy ...
2. Tóm tắt:
\(m_1=40t=40000kg\)
\(s=4km=4000m\)
\(A=8600J\)
\(a=5m\)
\(b=10m\)
\(c=2m\)
\(d_c=2400kg/m^3\)
_________________________
\(F=?N\)
\(m_2=?\) \(tấn\)
Giải:
a) Lực kéo trung bình của động cơ:
\(A=F.s\Rightarrow F=\frac{A}{s}=\frac{8600}{4000}=2,15\left(N\right)\)
b) Thể tích xà lan:
\(V=abc=5.10.2=100\left(m^3\right)\)
TỐi đa:
\(m=D.V=2400.100=240000\left(kg\right)=240\) \((tấn)\)
Vậy ...
ko chắc