VOCABULARY - Communication

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

1. Match the words in blue in the communication survey with pictures A–J. Listen and check.

(Ghép các từ màu xanh trong bảng khảo sát giao tiếp với các hình ảnh A – J. Nghe và kiểm tra.)

COMMUNICATION SURVEY (KHẢO SÁT GIAO TIẾP)

The way we communicate is changing. That’s a fact. Buthow? Please take our survey so we can find out.

(Cách chúng ta giao tiếp đang thay đổi. Đó là sự thật. Nhưng bằng cách nào? Hãy tham gia cuộc khảo sát của chúng tôi để chúng tôi có thể tìm ra.)

How often do you …

(Bạn có thường xuyên …)

1. have face-to-face conversations with friends?           

(có các cuộc trò chuyện trực tiếp với bạn bè?)

2. send a text message? 

(gửi một tin nhắn văn bản?)                                             

3. send an email? 

(gửi email?)                             

4. send a letter or card?       

(gửi một lá thư hoặc một tấm thiệp?)                                    

5. call someone from a mobile phone?

(gọi cho ai đó từ điện thoại di động?)            

6. call someone from a landline?       

(gọi cho ai đó từ điện thoại cố định?)   

7. use instant messaging? 

(sử dụng tin nhắn tức thời?)

8. use video chat?  

(sử dụng trò chuyện video?)

9. use symbols like emoticons and emojis in messages?

(sử dụng các biểu tượng như biểu tượng cảm xúc và biểu tượng hình ảnh trong tin nhắn?)

10. post messages on social media?

(đăng tin trên mạng xã hội?)

Write your score (Viết điểm của bạn)

All the time 4  (Mọi lúc: 4)   

Often 3 (Thường xuyên 3)        

Sometimes 2 (Đôi khi 2)           

Never 1 (Không bao giờ 1)

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 0:19

1 - I

2 - E

3 - F

4 - C

5 - B

6 - A

7 - G

8 - D

9 - H

10 - J


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết