Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Yukina Trần

1, Hỗn hợp Y gồm Cu(OH)2, Fe(OH)3. Khi nung nóng Y đến khối lượng không đổi thì thi được 16 gam chất rắn. Mặt khác để hòa tan hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch 2M.

a, Viết PTHH các phản ứng xảy ra

b, Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Y

2, Trộn 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1,5M vào 300 ml dung dịch NaOH 2M thu được kết tủa A và dung dịch B.

a, Cho biết kết tủa A và dung dịch B là gì?

b, Nung kết tủa A trong không khí đến lượng không đổi thì thu được chất rắn D. Them BaCl2 vào dung dịch B tạo kết tủa E. Tính khối lượng D và E? Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (coi thể thích thay đổi không đáng kể)

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
1 tháng 12 2020 lúc 21:28

Bài 1:

a) PTHH: \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\) (1)

\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) (2)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\) (3)

\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\) (4)

b) Ta có: \(n_{HCl}=0,25\cdot2=0,5\left(mol\right)\)

Gọi số mol của Cu(OH)2\(a\) \(\Rightarrow n_{HCl\left(3\right)}=2a\)

Gọi số mol của Fe(OH)3\(b\) \(\Rightarrow n_{HCl\left(4\right)}=3b\)

Ta lập được hệ phương trình:

\(\left\{{}\begin{matrix}2a+3b=0,5\\80a+160\cdot\frac{1}{2}b=16\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,1\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{Fe\left(OH\right)_3}=0,1mol\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\\m_{Fe\left(OH\right)_3}=0,1\cdot107=10,7\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Duy Khang
1 tháng 12 2020 lúc 13:57

Câu 1:

Cần đủ 250ml dd 2M `=>` dd nào vậy bạn ?

Khách vãng lai đã xóa
Yukina Trần
1 tháng 12 2020 lúc 16:29

250 ml dung dịch HCI 2M

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Duy Khang
1 tháng 12 2020 lúc 21:40

$Câu 1:

Gọi x, y lần lượt là số mol của $Cu(OH)_2,Fe(OH)_3$

$PTHH:Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO+H_2O$

$(mol)$ x x x

$PTHH:2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3+3H_2O$

$(mol)$ y 0,5y 1,5y

$m_{CuO}+m_{Fe_2O_3}$=m_Y$

$⇒80x+160.0,5y=16(1)$

$⇒80x+80y=16(1)

$PTHH:CuO+2HCl \to CuCl_2+H_2O$

$(mol)$ x 2x x x

$PTHH:Fe_2O_3+6HCl \to 2FeCl_3+3H_2O$

$(mol)$ 0,5y 3y y 1,5y

$n_{HCl}=C_{M}.V_{dd}=2.0,25=0,5(mol)$

$⇒2x+3y=0,5(2)$

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: \begin{cases} 80x+80y=16 \\ 2x+3y=0,5 \end{cases}

`<=>` \begin{cases} x=0,1 \\ y=0,1 \end{cases}

$m_{Cu(OH)_2}=n.M=0,1.98=9,8(g)$

$m_{Fe(OH)_3}=n.M=0,1.107=10,7(g)$

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
1 tháng 12 2020 lúc 21:43

Bài 2:

PTHH: \(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)

a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,1\cdot1,5=0,15\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,3\cdot2=0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Xét tỉ lệ: \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,6}{6}\) \(\Rightarrow\) Fe2(SO4)3 còn dư, NaOH phản ứng hết

\(\Rightarrow\) Kết tủa A là Fe(OH)3; dung dịch B gồm Na2SO4 và Fe2(SO4)3

b) PTHH: \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

\(3BaCl_2+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\downarrow\)

Theo PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe\left(OH\right)_3}=0,2mol\\n_{Na_2SO_4}=0,3mol\\n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3\left(dư\right)}=0,05mol\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe_2O_3}=0,1mol\\\Sigma_{n_{BaSO_4}}=0,45mol\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe_2O_3}=0,1\cdot160=16\left(g\right)\\m_{BaSO_4}=0,45\cdot233=104,85\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Mặt khác: \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{Na_2SO_4}}=\frac{0,3}{0,4}=0,75\left(M\right)\\C_{M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}=\frac{0,05}{0,4}=0,125\left(M\right)\end{matrix}\right.\)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Hoàng Thị Quỳnh Hoa
Xem chi tiết
Thu Trang
Xem chi tiết
Lê Hồng Thanh Thanh
Xem chi tiết
Nguyễn Bá Sơn
Xem chi tiết
Nguyễn Bá Sơn
Xem chi tiết
baiop
Xem chi tiết
Nguyễn Bá Sơn
Xem chi tiết
Thu Trang
Xem chi tiết
nguyễn thị minh  huyền
Xem chi tiết
kirito
Xem chi tiết