Một cặp gen Dd tồn tại trên 1 cặp NST tương đồng, gen D có chiều dài 5100Ao, có A=15%. Gen d có chiều dài 4080 Ao,có số lượng bốn loại nu bằng nhau.
a/ Tính số lượng nu mỗi loại của mỗi gen
b/ tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của nguyên phân: kì giữa, kì cuối
c/ Tính số lượng nu mỗi loại ở các kì của giảm phân: Kì giữa I, kì giữa II, Kì cuối
d/ Một tế bào chứa cặp gen nói trên nguyên phân 3 đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Giải giùm mình bài này với....Thanks..
Bốn loại ribonu A,U,G,X của một phân tử ARN lần lượt theo tỉ lệ 2:4:3:6. Số liên kết hóa trị của ARN là 2999. a) Tìm chiều dài của ARN b) Tính số ribonu từng loại của ARN c) Gen thứ 2 có chiều dài và tỉ lệ từng loại nu bằng chiều dài và tỉ lệ từng loại nu của gen đã tổng hợp ARN nói trên. ARN được tổng hợp từ gen thứ 2 này có A=1/4T, X=1/3G của gen. Tính số lượng từng loại ribonu của ARN được tổng hợp từ gen thứ 2.
Bài 1: Mộ mạch đơn của phân tử ADN có 480 Nu, trong đó Nu loại T - X= 240Nu.
a, Xác định thành phần phần trăm các loại nu trong phân tử
b, Khi phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt. Hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu các loại
Bài 2: Một phân tử ADN có chứa 150000 vòng xoắn, hãy xác định:
a, Chiều dài và số lượng Nu của ADN
b, Số luogjw từng loại Nu của ADN. Biết rằng số Nu loại A chiếm 15% tổng số Nu
Bài 3: Một gen có chiều dài 4080 Ao và có tỉ lệ A+T/G+X = 2/3
a, Xác định số vòng xoắn và số Nu của gen
b, Tính số lượng Nu từng loại và số liên kết hidro của gen
Bài 4: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại A - G=10% tổng số Nu của gen. Hãy xác định:\
a, Số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của gen
b, Chiều dài của gen
cho chu kì xoắn của gen=150 chu kì xoắn và H=3600; Mạch 1 có A1=300nu, G1=450 nu
a)tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)tính số nu từng loại trên mARN do gen quy định
c) tính LARN và Đ-P của ARN
Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51 micromet và có hiệu số giữa G và A bằng 10% tổng số Nu của gen. Gén tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Hãy xác định:
a, Số vòng xoắn và số lượng từng loại Nu của gen
b, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c, Số lượng từng loại Nu có trong gen con được tạo ra
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 2 lần và dã sử dụng của môi trường 5400 Nu, trong số đó có 1215 Nu thuộc loại A
a, Hãy xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b, Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c, Các gen con được tạo ra có tổng số bao nhiêu Nu từng loại
Bài 3: Một gen tự nhân đôi 4 lần và các geb con tạo ra có chứa 16800 Nu loại X và 7200 Nu loại T. Hãy xác định:
a, Số lượng từng loại Nu của gen
b, Tổng số Nu, số vòng xoắn và chiều dài của gen
c, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Bài 4: Cho hai gen A và B có số lần nhân đôi không bằng nhau và đã tạo ra 24 gen con. Biết gen A có số lần nhân đôi nhiều hơn gen B
a, Tìm số lần nhân đôi của mỗi gen
b, Chiều dài của hai gen A và B bằng 610 Ao. Biết số lượng Nu của gen B bằng 2 lần gen A. Xác định số lượng Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen A và B nhân đôi
một gen có 2400 nucleotit, trong đó số nu loại A chiếm 30%.Tính số nucleotit mỗi loại của gen
Câu 6 a Xét 1 cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp (Aa) mỗi gen đều dài 4080 A .Gen trội A có 3120 lk hidro ,gen lặn a có 3240lk hidro . Một tb chứa cặp gen dị hợp trên bước vào giảm phân , cặp NST tương đồng chứa cặp gen này xảy ra hiện tượng ko phân li trong giảm phân II
Hãy xác định số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử tạo thành ?
b Một gen cấu trúc M của vi khuẩn E.coli có chiều dài 3570A ,số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen .Gen M bị đột biến thêm 3 cặp nu tạo thành gen m
Hãy xác định số lk hidro của gen m
Bài 1: Một gen dài 0,408um, có 720 A. Mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240Um và 120 Xm. Xác định số ribonucleotit còn lại của mARN?
Bài 2: Một gen có hiệu giữa Nu loại T với loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Mạch đơn mang mã gốc của gen có 20% Nu loại A ( so với cả mạch). Mạch bổ sung của gen có 10% Nu loại X (so với cả mạch). Xác định tỉ lệ % các loại ribonucleotit của mARN được tổng hợp từ gen đó?
Một gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% số nucleotit của gen. Gen đó tái bản 2 đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào 9000 nucleotit. Khi các gen con tạo ra đều phiên mã 1 lần đã cần tất cả 2908 U và 1988 G. Số lượng từng loại nucleotit của i gen bằng bao nhiêu ?
số lượng từng loại nu trên ARN