N=150.20=3000 (nu).
A=T=800 (nu).
G=X=\(\frac{3000-2.800}{2}\)=700 (nu).
N=150.20=3000 (nu).
A=T=800 (nu).
G=X=\(\frac{3000-2.800}{2}\)=700 (nu).
Gen 1 dài 0,306 mm. Trên mạch gốc của gen có 24% T và 16% G. Mỗi ARN được tổng hợp có 315 U
Gen 2 có 120 chu kì xoắn và có tổng số 2 loại Nu = 40% số Nu của gen. Mỗi phân tử ARN do gen 2 tổng hợp có 540 U , 360 G.
1. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
2. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi ARN1 và ARN2.
3. Hai gen tiến hành sao mã cùng lúc kéo dài 22,5 giây. Thời gian để tổng hợp 1 ARN1 là 3,75 giây. Tốc độ sao mã của gen 2 = 2 gen 1
Một gen dài 5100A0. Biết G = 900( nu)
a. Tính số lượng nu mỗi loại A, T, X
b. Đoạn gen này phiên mã tạo ra mARN có bao nhiêu Nu và mã hoá được bao nhiêu aa trong phân tử pr
1 gen có khối lượng là 72.104 đvC.Hiệu số giữa nu loại G với 1 loại khác là 380.Trên mạch gốc có T =120.Mạch bổ sung có X=320.
a, Tính số nu từng loại trên gen và số nu từng loại trên từng mạch của gen
b,Tính số ribonu từng lại của mARN
c, Tính số axitamin cần cung cấp để tổng hợp 1 phân tử protein từ gen trên
d,Có bao nhiêu lượt tARN được điều đến tổng hợp 5 protein từ gen trên
Một phân tử mARN có số nu loại A=300,chiếm 20% tổng số nu phân tử mARN
a) tính số nu của gen tương ứng tính chiều dai của gen gen và phân tử mARN
c) tính số nu mỗi loại của gen đo ,bt trong phân tử mARN đó có U=2A;G=3X
gen D có l=2805A0 và có tổng số 2074 lk Hidro. gen bị đột biến điểm làm mất 3 lk hidro hình thành alen d. Hãy tính:
a) số nu mỗi loại của gen D
b) số nu mỗi loại của gen d
c) số nu mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấpcho cặp gen Dd nhân đôi 3 lần
1 ADN có: A1= 200 (Nu), T1= 400 (Nu)
G2= 800 (Nu), X2= 600 (Nu)
Hãy tính:
a. Số lượng mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
b.Tỉ lệ % mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
c.Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại (Ribonu) trên ARN?
d.Tính N,L,H,C,M CHT của ADN và ARN?
e. Số lượng mỗi loại (Nu) do môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 4 lần
f.Tổng số : N,H , CHT do môi trường cung cấp
1 gen tái sinh nhiều lần ở trong môi trường chứa toàn bộ các nu được đánh dấu trong các gen con sinh ra có 6 mạch đơn chứa các nu bình thường.Mạch đơn 1 chứa các nu không đánh dấu có A=225,G=375.Mạch đơn 2 chứa các nu không đánh dấu có A=300,G=600
a,Số nu từng loại được đánh dấu lấy từ môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phát sinh kia là bao nhiêu?
b,Gen mẹ sao mã 1 lần cần tỉ lệ %và số lượng ribonu từng loại của môi trường là bao nhiêu?
c, Gỉa sử bộ ba kết thúc là UAG thì số lượng từng loại ribonu trong các bộ ba đối mã của các phân tử tARN đến giải mã 1 lần là bao nhiêu?
Bài 13. Một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
b) Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
1 mạch t1 của gen có 240T, hiệu số giữa G và A =10% số nu của mạch, ở mạch t2, hiệu số giữa A và X =10% và hiệu số X và G =20% số nu của mạch. Khi gen đoa tổng hợp pt mARN thì mt nội bào cung cấp 360 U.
a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen và của từng mạch đơn bằng bnhieu
b. hãy tính cdai pt mẢN, tỉ lệ % và số lượng từng loại ribonu của nó?
- Mn giúp e vs ạ ! Làm giúp e một phần thoiu cũng đc ạ! E chân thành cảm ơn !