Bài 35. Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Nguyễn Thái Sơn

1) Cho cac phuong trinh dao dong sau:

a) x8 = 2sin 4πt + 2cos 4πt (cm)

b) x7 = 3sin ( -5t - \(\dfrac{\Pi}{6}\)) (cm)

c) x4 = 5cos 2πt + 3 (mm)

Xac dinh bien do, pha ban dau, chu ky cua moi dao dong

nguyễn thị hương giang
14 tháng 7 2022 lúc 21:52

\(x=Acos\left(\omega t+\varphi_0\right)\)

a)\(x_8=2sin4\pi t+2cos4\pi t=2\left(sin4\pi t+cos4\pi t\right)=2\cdot\sqrt{2}cos\left(4\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)

Biên độ: \(A_1=2\sqrt{2}cm\)

Pha ban đầu: \(\varphi_0=-\dfrac{\pi}{4}\)

Chu kì: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{4\pi}=\dfrac{1}{2}s\)

b)\(x_7=3sin\left(-5t-\dfrac{\pi}{6}\right)=3cos\left(5t+\dfrac{\pi}{6}+\dfrac{\pi}{2}\right)=3cos\left(5t+\dfrac{2\pi}{3}\right)\)

Biên độ: \(A=3cm\)

Pha ban đầu: \(\varphi_0=\dfrac{2\pi}{3}\)

Chu kì: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{5}s\)

c)\(x_4=5cos\left(2\pi t+3\right)mm\)

\(A=5mm;\varphi_0=3rad;T=\dfrac{2\pi}{\omega}=1s\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Quang Nguyen
Xem chi tiết
Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Bình Lê Duy
Xem chi tiết
Bình Lê Duy
Xem chi tiết
Name No
Xem chi tiết
Tâm Tâm
Xem chi tiết