Ta có: nSO2 = 0,05 mol
nNaOH = 0,11 mol
=> \(\frac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}\) = \(\frac{0,11}{0,05}\) = 2,2 > 2 => Tạo muối trung hòa, dư NaOH
2NaOH + SO2 ➝ Na2SO3 + H2O
nNa2SO3 = nSO2 = 0,05 mol => mNa2SO3 = 6,3 g
Ta có: nSO2 = 0,05 mol
nNaOH = 0,11 mol
=> \(\frac{n_{NaOH}}{n_{SO_2}}\) = \(\frac{0,11}{0,05}\) = 2,2 > 2 => Tạo muối trung hòa, dư NaOH
2NaOH + SO2 ➝ Na2SO3 + H2O
nNa2SO3 = nSO2 = 0,05 mol => mNa2SO3 = 6,3 g
1/ Cho 8,8 g hỗn hợp gồm sắt và đồng vào dd H2SO4 đặc nóng , lấy dư , sau phản ứng thu đc 4,48 l khí sunfuro (dktc) . Tình khối lượng mỗi Kim loại trong hỗn hợp.
2/ Dẫn 5,6 l khí So2 (dktc) vào dd chứa 8 g NaOH . Tính khối lượng muối tạo thành
3/ Hoá tan 20,4 g hỗn hợp gồm FeO, ZnO , Al2O3 vào 100ml dd axit sunfuric loãng 3,5 M vừa đủ thu đc dd X , cô cạn dd X thu đc m gam muối sunfat . Tính m
21. Hoà tan hết 10,08 lít khí SO2(đktc) vào 150g dd Ca(OH)2 x%. Sau pư thu đc 18g kết tủa . Giá trị của x là?
22. Dẫn từ từ đến hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 1M. Sau pư thu đc m gam kết tủa. Giá trih m là?
chào các bạn tiếp mình giải mấy câu hỏi sau đây. câu hỏi?
1) cho m gam kim loại Zn phản ứng đủ với 400ml dd HCL aM thu được 1,12 lít khí (đktc). Tính m và a
2) cho m gam kim loại Fe phản ứng đủ với 400ml dd HCL aM thu được 5.6 lít khí (đktc) Tính m và a
3) cho 1,35 gam kim loại Al phản ứng đủ với dd h2so4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 ( đktc). Tính V và khối lượng muối.
4) cho 1,92 gam kim loại Cu phản ứng với dd h2so4 đặc nóng tthu được V lít khí So2 ( đktc). Tính V và khối lượng muối.
5) cho 1,12 gam kim loại Fe phản ứng với dd h2so4 đặc nóng tthu được V lít khí So2 ( đktc). Tính V và khối lượng muối. ( cho Al=27, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mg=24, S=32, Na=23, Cl=35,5)
xin cảm ơn các bạn!
. Cho 5,8 gam hỗn hợp Fe,Cu vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2 (đktc) và dd A.
a) Tính % m Fe
b) Dẫn khí thu được vào 100ml dd Ca(OH)2 1,5M. Tính khối lượng muối tạo thành
CHia hỗn hợp X gồm Mg, Fe thành 2 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng dung dịch H2SO4 loãng thu đc 1,344 l H2 (đktc ). Phần hai cho tác dụng với một lượng dung dịch H2So4 đặc nóng dư tyhu đc 1,68 l SO2 (đktc )
a) tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
B) Hấp thu toàn bộ lượng S02 ở trên vào 100ml dung dịch NaOH 1,1 M thu đc đ A Tính khối lượng các muối tạo thành trong dung dịch A
Câu 1: Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp các chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính giá trị của m
Ko viết ptpư . Áp dụng định luật bảo toàn electron
1. Cho 9,75g Zn pư hoàn toàn vs dd H2SO4 loãng thu đc khí H2( đktc). Tính số mol H2
2. Cho một lượng Al pư hoàn toàn với dd H2SO4 loãng thu đc 10,08 lít H2( đkc). Tính số mol Al
3/ Cho 19,2g Cu pư hoàn toàn với dd H2SO4 đặc nóng thu đc khí SO2(đkc). Tính số mol SO2 thu đc
4/ Khi đốt 18,4 hỗn hợp bột Zn và Al thì cần 5,6 lít khí O2( đkc). Tìm khối lượng mỗi KL trong hỗn hợp ban đầu
5/ Nếu cho hỗn hợp Mg, Fe trên vào dd H2SO4 đậm đặc, nóng thì thu bao nhiêu lít SO2 bay ra(đkc)
cho 12,8g hh fe feo tác dụng với dd h2so4 2M dư thì thu đc 2,24l khí đktc
a tính khối lg muối khan thu dc khi cô cạn dd sau phản ứng
b hòa tan hhX trong h2so4 đặc thu dc V lít so2 ở dktc.tính V
Cho m (g) nhôm tác dụng với V 300ml dd H2SO4 loãng thu được muối và khí H2 (đkc)
a. Tính khối lượng nhôm tham gia phản ứng; khối lượng muối sinh ra.
b. Tính V ml dd H2SO4 loãng đã dùng.