Tính thể tích(đktc)của khí sinh ra khi đốt cháy 1,2g cacbon
Giúp mình vs ạ, nhanh nha mình cần gấp
1. Phân tử khối của muối \(R_2SO_4\) gấp 1,65 lần phân tử khối của \(RNO_3\). Hỏi trong trường hợp trên, số nguyên tử trong phân tử muối sunfat gấp bao nhiêu lần số nguyên tử trong phân tử muối nitrat?
2. Tìm công thức của những muối nitrat thỏa mãn:
a) Phân tử có 13 nguyên tử
b) Phân tử khối = 80
3.Kim loại X có hóa trị không đổi và nhỏ hơn 4. Phân tử muối sunfat (có gốc\(SO_4\)) của X nặng gấp 3 lần oxit của X . Tìm công thức 2 loại hợp chất trên.
4.Tổng số hạt cơ bản trong phân tử \(M_2O\) là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Cho biết nguyên tử oxi trong \(M_2O\) có 8 nơtron. Tìm M và cho biết hóa trị của M.
trong hợp chất Na2SO3 số oxi hóa của lưu huỳnh là
A. +4
B. +6
C. +2
D. +1
Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các hợp chất đơn chất và ion sau: N2,CO2,NaClO2,O2- ,NH4+ ,CO3-,Ca2+ ,H3PO4 ,Na2SO4,K2S
nguyên tử X có số hiệu nguyên tử bằng 7
a) cấu hình và xác định vị trí của nó trong bảng tuần hoàn
b) công thức hợp chất khí của Y với hidro
c) viết công thức cấu tạo và công thức electron của hợp chất trên. Xác định hóa trị của Y
Giải thích tại sao Cr có số oxi hóa từ +1 đến +6
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a. H2S, S, H2SO3, H2SO4.
b. HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
d. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
e. MgCl2 , Al , KNO3 , CuSO4 , BaCO3 , KClO3
f. Cu, HNO3 , H2 , Na2Cr2O7 , NaClO , SO32-
NHANH VỚI Ạ,EM ĐANG CẦN GẤT GẤP Ạ
Câu 1: Hãy xác định số oxi hóa của N,S,Cl, P, Br, Fe, Mn, Cr, C trong a. NH3, NO, NO2, N2O3, N2O4, N2O5, NxOy, HNO2, HNO3, NaNO3, NH4Cl, NH4NO3. b. H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, Al2(SO4)3, NaHSO4. c. Cl2, NaCl, NaClO, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, NaClO2. d. P2O5, P2O3, H3PO4, KH2PO4, K2HPO4, Ca3(PO4)2. e. HBr, HBrO3, HBrO4, NaBrO. f. FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, FeS2, FeS, Fe2(SO4)3, FeSO4. g. MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. h. CrCl3, CrO, Cr2O3, CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. i. CO2, CO, CaCO3, NaHCO3, FeCO3. j. CH4, CH3COOH, CH3CH2OH, HCHO, CH3COOC2H5, CH3OCH3. k. NO3-, NH4+, SO42-, BrO4-, MnO4-, HSO4-, PO43-, HPO42-, HCO3-.
xác định số oxi hóa của các chất sau Al Al2O3 HCl Cl2 HClO3 MgSO4 NaNO3 H2sSO3 Cl2 H2 O2