a,cấu hình : 1s22s22p3
X thuộc ô 7 trong bảng tuần hoàn vì Z=7
chu kỳ 2 vì có 2 lớp e
nhóm 5A vì co2 5 e hóa trịvà e cuối cùng thuộc phân lớp p
suy ra X là nito
b,công thức hợp chất khí với hidro: NH3
c, công thức cấu tạo sgk
hóa trị của N là 3-
a,cấu hình : 1s22s22p3
X thuộc ô 7 trong bảng tuần hoàn vì Z=7
chu kỳ 2 vì có 2 lớp e
nhóm 5A vì co2 5 e hóa trịvà e cuối cùng thuộc phân lớp p
suy ra X là nito
b,công thức hợp chất khí với hidro: NH3
c, công thức cấu tạo sgk
hóa trị của N là 3-
Hợp chất A được tạo thành từ 2 nguyên tố X và Y có công thức phân tử là X,Y. X thuộc chu kì 4. Khối lượng phân tử của A là 94 đvC. Loại liên kết hóa học trong phân tử A?
hợp chất A có phân tử khối 175<A < 185 được tạo bởi kim loại R có hóa trị II và nhóm ngyên tử XOy có htri I. Biết rằng phần trăm khối lượng X trong A là 15,556% và y không lớn hơn 3. Xác định nguên tố R.
giúp em với ạ
1. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R có chứa 60% oxi về khối lượng
a) Tìm nguyên tố R
b) Cho 16g oxit cao nhất của R vào 144g H2O được ddX. tính C% của ddX
c) Nếu cho 12g oxit cao nhất của R vào 88g dd H2SO4 10% được ddY. Tính C% ddY
d) Để trung hòa ddX phải dùng bao nhiêu ml dd( KOH 1M ; Ba(OH)2 0.5M ).
gọi tên hóa trị, xác định hóa trị của các nguyên tố trong các chất sau: Na3N, F2, H2S, CO2 bằng cách viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên
hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau
h2o,ch4,hcl,nh3
1. Các nguyên tố X,Y,R thuộc chứ kì 3 trong bảng tuần hoàn và ko phải là nguyên tố khí hiếm . Hoá trị của X,Y,R trong oxit cao nhất lần lượt là x,y,r. Biết r-x =2 ; y-r =4. Tổng số hiệu nguyên tử của X,Y và R là?
2. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Trong oxit cao nhất của X , oxi chiếm 34,78% về khối lượng. Phân tử khối hợp chất khí của X vs Hidro là?
Bài 1 Xác định số oxi hoá trong mỗi nguyên tố của các chất và ion sau
NH4+ , H3PO4 , Fe(NO3)3 , Cl2(SO4)3 , K2Cr2O7 , Fe3O4 , NxOy , CaC2 , MnO4- , K3PO4
Bài 2 Viết công thức electron, công thức cấu tạo của C2H2 , NF3 , HNO2 , CH2O , CS2
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
a. H2S, S, H2SO3, H2SO4.
b. HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
d. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
e. MgCl2 , Al , KNO3 , CuSO4 , BaCO3 , KClO3
f. Cu, HNO3 , H2 , Na2Cr2O7 , NaClO , SO32-