10C

Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- In 2018, Finland was the happiest in the world.

(Năm 2018, Phần Lan là quốc gia hạnh phúc nhất thế giới.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- stress (n): căng thẳng

- free (adj): rảnh, miễn phí

- over (prep): quá

- work (v): làm việc

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. lifelong

2. homegrown

3. overworked

4. homemade - mouthwatering

Trả lời bởi Khinh Yên
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- I’m eating low-calorie food to lose weight.

(Tôi đang ăn thức ăn ít calo để giảm cân.)

- I want to live a stress-free life in the future.

(Tôi muốn sống một cuộc sống không căng thẳng trong tương lai.)

- There is less homegrown food in the supermarket.

(Có ít thực phẩm nhà trồng trong siêu thị.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1 ........ where I came from

2 ........ how many hours I worked a week

3 ........ does the train arrive.........

4 .......... if he spent time on social media

5 ..... Do you eat fresh vegetables.........

Trả lời bởi Bagel
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- “Do you drink enough water?” Hoa said to Linh.

(“Bạn có uống đủ nước không?” Hoa nói với Linh.)

→ Hoa asked Linh if she drank enough water.

(Hoa hỏi Linh liệu cô ấy có uống đủ nước không.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “you” => “she”

- “How often do you work out at the gym?” Hoa asked Linh.

(“Bạn thường tập luyện ở phòng tập thể dục như thế nào?” Hoa hỏi Linh.)

→ Hoa asked Linh how often she worked out at the gym.

(Hoa hỏi Linh xem cô ấy thường tập luyện ở phòng tập thể dục như thế nào.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “you” => “she”

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- Yes, he did.

(Đúng vậy.)

- Troy doesn’t have a healthy lifestyle.

(Troy không có lối sống lành mạnh.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
Buddy
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Linh: Do you drink soft drinks?

Mai: No, I don’t.

San: Linh asked Mai if she drank soft drinks.

Tạm dịch:

Linh: Cậu có uống nước ngọt không?

Mai: Không, tớ không.

San: Linh hỏi Mai xem liệu cô ấy có uống nước ngọt không.

 

Linh: How many hours do you watch TV every day?

Mai: Half an hour.

San: Linh asked Mai how many hours she watched TV every day.

Tạm dịch:

Linh: Cậu xem tivi bao nhiêu tiếng mỗi ngày?

Mai: Nửa tiếng.

San: Linh hỏi Mai rằng cô ấy xem ti vi bao nhiêu tiếng mỗi ngày.

 

Linh: How much tea do you drink a day?

Mai: I drink 2 cups.

San: Linh asked Mai how much tea she drank a day.

Tạm dịch:

Linh: Cậu uống bao nhiêu trà một ngày?

Mai: Tớ uống 2 cốc.

San: Linh hỏi Mai cô ấy uống bao nhiêu trà một ngày.

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le