HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tạo A biết BC = 10cm; sin B = \(\dfrac{1}{2}\) . Tính tỉ số lượng giác của góc C
Bài 1: Tính
a,\(\dfrac{\sin27^o}{\cos63^o}\)
b,\(\tan18^o-\cot72^o\)
c, \(\sin^230^o+\cos^230^o\)
d, \(\tan27^o\times\cot27^o\)
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường co AH, có AB = 6cm; AC= 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB= 9cm; AC= 12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH.
Bài tập: Tính
a,\(\sqrt[3]{54}.\sqrt[3]{4}-\dfrac{\sqrt[3]{-6655}}{\sqrt[3]{5}}\)
b,\(\sqrt[3]{10\sqrt{5}-25}-\sqrt[3]{10\sqrt{5}+25}\)
Bài tập: Chứng minh
a,\(\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right).\sqrt{5+2\sqrt{6}}=1\)
b,\(\left[\dfrac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{x-y}+\dfrac{\sqrt{xy}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}\right].\dfrac{\sqrt{xy}+1}{\sqrt{x+\sqrt{y}}}\) (với x\(\ge\) 0; y\(\ge\) 0; x\(\ne\)y)
Bài tập: Rút gọn
a,\(\left(1+\dfrac{3-\sqrt{3}}{\sqrt{3}-1}\right).\left(\dfrac{3+\sqrt{3}}{\sqrt{3}+1}-1\right)\)
b,\(\dfrac{1}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}-\dfrac{1}{\sqrt{3}+\sqrt{2}}\)