HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Hoà tan vừa đủ oxit của kim loại M có công thức MO vào dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ 7,69%. Xác định tên kim loại M
Quặng anoctit là 1 hợp chất aluminosilicat chứa 14,4% Ca; 19,4% Al, còn lại là Si, O. Tìm công thức phân tử của quặng dưới dạng oxit
Phương trình của một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có dạng u = A cos 20 π t − 0 , 5 π x , trong đó t tính bằng giây. Chu kì sóng bằng:
A. 10s
B. 0,1s
C. 20s
D. 2s
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8 cos ( 4 πt + π 4 ) cm (t đo bằng giây). Biết ở thời điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x=4 cm. Sau thời điểm đó 1/24 (s) thì vật có li độ
A. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương
B. x = 0 và chuyển động theo chiều âm
C. x = 0 và chuyển động theo chiều dương
D. x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều âm
Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức E n = - 13 , 6 n 2 eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ nguyên tử hidro có thể phát ra là
A. 1,46. 10 - 8 m
B. 4,87. 10 - 7 m
C. 9,74. 10 - 8 m
D. 1,22. 10 - 8 m
Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu?
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Dạ dày
D. Gan
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω 0 là
A. L C
B. 1 L C
C. 2 L C
D. 2 L C
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
Đồng vị U 92 235 phân hạch theo phản ứng U 92 235 + n → C 58 140 e + N 41 93 b + x n + y e . Biết năng lượng liên kết của các hạt nhân U 92 235 là 7,7 MeV, của C 58 140 e là 8,43 MeV, của N 41 93 b là 8,7 MeV. Khi 1 kg Uranium phân hạch hết thì
A. tỏa năng lượng 241 , 6 . 10 23 M e V
B. tỏa năng lượng 4 , 61 . 10 23 M e V
C. tỏa năng lượng 4 , 61 . 10 26 M e V
D. thu năng lượng 4 , 61 . 10 26 M e V