Bài Tập 1: Sắp xếp các từ sau đây thành câu có nghĩa:
1. show/ to/ nearest/ you/ the way/ bus-stop/ could/ me/ the/?
2. takes/ two/ to/ Haiphong/ coach/ it/ us/ hours/ go/ by/ to.
3. those/ you/ buy/ are/ souvenirs/ want/ the/ to/?
* Hạn nộp: 3 ngày sau khi tạo bài. Học trò làm nhanh nhé!