HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Viết tên và kí hiệu hóa học của: a/ 16 kim loại. b/ 10 phi kim.
giup toi voi
a) 4x3y2−8x2y+12xy2=4xy(x2y−2x+3y)4x3y2−8x2y+12xy2=4xy(x2y−2x+3y)
b) 3x2−6xy−5x+10y=3x(x−2y)−5(x−2y)=(x−2y)(3x−5)3x2−6xy−5x+10y=3x(x−2y)−5(x−2y)=(x−2y)(3x−5)
c) x2−49+4y2−4xy=(x−2y)2−49=(x−2y−7)(x−2y+7)x2−49+4y2−4xy=(x−2y)2−49=(x−2y−7)(x−2y+7)
d) x2−6x−16=(x2−6x+9)−25=(x−3)2−25=(x−3−5)(x−3+5)=(x−8)(x+2)
Bài tập ngày: 30/09/2021 10:53:14Hạn nộp: 02/10/2021 10:46:00
Tên học sinh: Bùi Nguyễn Xuân Quyền
Câu 1: Hóa học là gì?
Câu 2: Chất có ở đâu? Cho ví dụ.
Câu 3: Nêu cấu tạo nguyên tử. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali.
Câu 4. Viết tên và kí hiệu hóa học của: a/ 16 kim loại. b/ 10 phi kim.
giup em voi