HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Dãy oxit tác dụng Ca(OH)2
A. CO2,SO2,P2O5,SO3
B. CaO,CuO,CO, N2O5
C. CuO, Fe2O3,SO2,CO2
D. SO2,MgO,CuO,Ag
Thành phần phần trăm theo thể tích CO2 trong hỗn hợp ban đầu
A. 20%
B.50%
C.15%
D. 35%
Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí CO,CO2 (đktc) vào 100ml Ca(OH)2,thu được muối duy nhất không tán, có khối lượng 10g
A. 2M
B. 1M
C.1,2M
D. 0,9M
Oxit nguyên tố R có khối lượng mol 44g, nguyên tố oxi chiếm 72,72% thành phần kim loại của oxit. CTPT oxit là
A. SO2
B. N2O
C. CO2
D. P2O5
Điện phân hoàn toàn 2,55g bột nhôm oxit nóng chảy. Khí thu được đủ đốt cháy hết lượng cacbon là
A. 0,35g
B. 0,45g
C. 0,56g
D. 0,46g
Từ Al2O3 có thể điều chế Alo bằng cách
A. Điện phân nóng chảy
B. Điện phân hỗn hợp nóng chảy gồm Al2O3 và criolit
C. Dùng CO hoặc H2 khử Al2O3 nóng chảy
D. Hòa tan Al2O3 bằng dd HCl rồi điện phân dd AlCl3
Những oxít có thể điều chế từ phản ứng phân hủy
A. CuO,FeO,Na2O
B. CuO,Fe2O3,MgO
C. K2O,ZnO,Al2O3
D. CaO,Fe2O3,ZnO
Để hoà tan hoàn toàn 4g một oxit của kim loại hoá trị II, cần 98g đ H2SO4 5%.Công thức phân tử oit là
A. CuO
B.ZnO
C. MgO
D. CaO
Dãy gồm các chất làm nước đục vôi trong
A. SO2,N2,CO2,CO
B. SO2,SO3,CO2
C. NO2,CO,SO3,CO2
D. NO2,H2,CO2
Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào:
A. NaCl và H2SO4 đặc
B. Na2SO3 và HCl
C. Na2SO4 và HCl
D. CaSO4 và HNO3