Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực dùng để kéo vật lên?
A. Ròng rọc động C. Đòn bẩy
B. Ròng rọc cố định D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 2: Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau đây để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được xô vữa lên cao?
A. Mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc cố định
B. Đòn bẩy D. Ròng rọc động
Câu 3: Dùng ròng rọc động đưa vật có khối lượng 50kg lên cao thì ta cần một lực kéo có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. 500N B. 510N C. 240N D. 250N
Câu 4: Khi đưa một vật nặng lên cao muốn vừa thay đổi được hướng của lực kéo, vừa giảm được độ lớn của lực kéo, người ta dùng
A. Ròng rọc cố định C. Pa lăng ( kết hợp ròng rọc cố định và ròng rọc động )
B. Đòn bẩy D. Ròng rọc động
Câu 5: Thiết bị bao gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định được gọi là …………
A. Máy cơ đơn giản C. Máy kéo
B. Cần cẩu D. Pa lăng
Câu 6: Chọn câu phát biểu sai:
A. Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
B. Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Dùng pa lăng cho phép giảm cường độ lực kéo đồng thời làm đổi hướng của lực kéo.
D. Ròng rọc cố định giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 7: Khi kéo một thùng nước từ dưới giếng lên người ta thường sử dụng
A. Ròng rọc cố đinh C. Đòn bẩy
B. Mặt phẳng nghiêng D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy
mị cần gấp giúp mị dới !! HU HU!! XIN BN Ó
I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von.
D. Buổi sáng ,chim hót véo von .
Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
A. 1 B. 2 C. 2 D. 4
Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?
A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ
Câu 6: Chọn câu sai:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản
B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải
C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết
D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:
A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên
B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình
C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào
D. Cả B và C
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman
Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:
A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey
Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?
A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i
C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên
Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX
C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:
A. Enter B. ¤ C. End D. Home
Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:
A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 LẦN 2
I. Trắc nghiệm: Chọn ý đúng nhất ở các câu sau:
Câu 1: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường:
A. kinh tuyến.
B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến.
D. vĩ tuyến gốc.
Câu 2: Bản đồ là:
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thực tế khá chính xác về một quốc gia, khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
C. Hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 3: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500 C. 1: 200.000
B. 1: 15.000 D. 1: 1.000.000
Câu 6: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây C. Bắc
B. Đông D. Nam
Câu 7: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60oT. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là:
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 LẦN 2
I. Trắc nghiệm: Chọn ý đúng nhất ở các câu sau:
Câu 1: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường:
A. kinh tuyến.
B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến.
D. vĩ tuyến gốc.
Câu 2: Bản đồ là:
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thực tế khá chính xác về một quốc gia, khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
C. Hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 3: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Câu 4: Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A. 10km
B. 12km
C. 16km
D. 20km
Câu 5: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500 C. 1: 200.000
B. 1: 15.000 D. 1: 1.000.000
Câu 6: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây C. Bắc
B. Đông D. Nam
Câu 7: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60oT. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là:
Câu 8: Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên phải làm là:
A. xem tỉ lệ.
B. đọc độ cao trên đường đồng mức.
C. tìm phương hướng.
D. đọc bản chú giải.
Câu 9: Nội lực tạo ra hiện tượng gì?
A. Động đất, núi lửa
B. Sóng thần
C. Lũ lụt
D. Phong hóa
Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?
A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.
C. Xâm thực, xói mòn các loại đá.
D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 11: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình ngoại lực?
A. Xói mòn. C. Nâng lên hạ xuống.
B. Xâm thực. D. Phong hoá.
Câu 12: Núi trẻ là núi có đặc điểm:
A. đỉnh tròn, sườn dốc.
B. đỉnh tròn, sườn thoải.
C. đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 13: Núi già là núi có đặc điểm:
A. đỉnh tròn, sườn thoai thoải.
B. đỉnh nhọn, sườn thoai thoải.
C. đỉnh tròn, sườn dốc.
D. đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 14: Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến:
A. mực nước biển.
B. chân núi.
C. đáy đại dương.
D. chỗ thấp nhất của chân núi.
Câu 15: Bình nguyên (đồng bằng) có độ cao tuyệt đối thường dưới
A. 200 m.
B. 300 m.
C. 400 m.
D. 500 m.
II. Tự luận:
Câu 1. Trình bày đặc điểm chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
Câu 2. Kể tên một số địa mảng lớn cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất? Các địa mảng di chuyển như thế nào và ảnh hưởng của chúng đến lớp vỏ Trái Đất ?
8/ Những ngày nào hai nửa cầu Bắc và Nam nhận được lượng nhiệt, ánh sáng như nhau?
A.21/3 và 22/6. C.23/9 và 22/12.
B.22/6 và 23/9. D.21/3 và 23/9.
9/Quỹ đạo của Trái Đất có hình elip gần tròn là do:
A.Trái Đất tự quay quanh nó sinh ra. C. Trái Đất có dạng hình cầu.
B.Trái Đất quay quanh Mặt Trời tạo ra. D. lực hút của Mặt Trời.
10/Thời gian các mùa nóng, lạnh ở hai nửa cầu Bắc và Nam là:
A.giống nhau. C.cách nhau 3 tháng.
B.trái ngược nhau. D. cách nhau 9 tháng.
11/Ở Bắc bán cầu, ngày 22/6 là ngày:
A.Xuân phân. B.Thu phân. C.Hạ chí. D.Đông chí.
12/Các địa điểm nào sau đây quanh năm lúc nào cũng có ngày và đêm dài ngắn như nhau?
A.Nằm trên 2 chí tuyến. C.Nằm ở 2 cực.
B.Nằm trên 2 vòng cực. D.Nằm ở Xích đạo.
13/ Những nơi nào trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng ?
A.Nằm trên Xích Đạo. C. Nằm trên 2 vòng cực.
B.Nằm trên 2 chí tuyến. D.Nằm ở 2 cực.
14/ Ở nước Anh (thủ đô Luân Đôn) là 9 giờ thì ở Việt Nam là mấy giờ?
A.18 giờ. B.17 giờ. C.21 giờ. D.16 giờ.
15/Nối cột A với cột B, trả lời ở cột C.
A |
B |
C |
1/Chí tuyến Bắc |
a/66033’B |
1……. |
2/Vòng cực Bắc |
b/66033’N |
2……. |
3/Chí tuyến Nam |
c/23027’B |
3……. |
4/Vòng cực Nam |
d/23027’N |
4……. |
I/Trắc nghiệm:
1/ Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:
A.động đất. C.sóng thần.
B.núi lửa. D.nội lực và ngoại lực.
2/ Từ ngoài vào trong, Trái Đất lần lượt có các lớp:
A.vỏ, nhân, trung gian. C.nhân, trung gian, vỏ.
B.vỏ, trung gian, nhân. D.trung gian, nhân, vỏ.
3/Nước ta nằm ở khu vực giờ thứ:
A.7. B.8. C.9. D.10
4/Trên Trái Đất, giờ ở khu vực phía Đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do:
A.Trái Đất quay quanh Mặt Trời. C.Trái Đất quay từ Tây sang Đông.
B.Trục Trái Đất Nghiêng. D.Trái Đất quay từ Đông sang Tây.
5/Bề mặt Trái Đất được chia ra bao nhiêu khu vực giờ?
A.20. B.22. C.24. D.25.
6/Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là:
A.364 ngày 6 giờ. C.65 ngày 4 giờ.
B.365 gày 6 giờ. D. 366 ngày 6 giờ.
7/ Vì sao hàng ngày ta thấy Mặt Trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây ?
A.Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
B.Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.
C.Mặt Trời chuyển động trên bầu trời theo hướng từ Tây sang Đông.
D. Mặt Trời chuyển động trên bầu trời theo hướng từ Đông sang Tây.
Câu 1: Nêu các quyền cơ bản của trẻ em theo Công ước liên hợp quốc? Nêu 3 hành vi vi phạm quyền trẻ em mà em biết?
Câu 2: Bố mẹ Quân vì sợ con mình bị ảnh hưởng những thói hư tật xấu ngoài xã hội nên không cho Quân giao tiếp với ai. Sinh nhật bạn ở lớp, bố mẹ cũng không cho Quân đi dự. Quân rất buồn và giận bố mẹ. Nếu em là Quân, em sẽ làm gì?
Câu 12: Điền vào chỗ trống:
Công ước liên hợp quốc quy định trẻ em có các quyền...............................................................
Câu 13: Tại trường học em được tham gia các hoạt động thể dục thể thao, văn hóa văn nghệ chào mừng các ngày kỉ niệm: 20/11, 26/3, 8/3. Các hoạt động đó nói đến nhóm quyền nào ?
A. Nhóm quyền phát triển; B. Nhóm quyền sống còn;
C. Nhóm quyền bảo vệ; D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 14: Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ; B. Nhóm quyền sống còn;
C. Nhóm quyền phát triển; D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 15: Người sử dụng lao động thuê học sinh dưới 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Người sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển; B. Nhóm quyền sống còn;
C. Nhóm quyền bảo vệ; D. Nhóm quyền tham gia.
Giúp nak. please. có trắc nghiệm mấy . Giúp mik nhaaa. nhìn đề dài zdậy thui chớ ngắn lắm ak. các bn nhớ giúp nha. THANK KIU
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong văn bản " Sông nước Cà Mau", màu sắc nào không được tác giả dùng thể hiện màu xanh của rừng đước Cà Mau?
A. Màu xanh lá mạ; B. Màu xanh biêng biếc;
C. Màu xanh rêu; D. Màu xanh chai lọ.
Câu 2: Trong văn bản " Sông nước Cà Mau", chi tiết nào không thể hiện sự hùng vĩ của sông nước Cà Mau?
A. Rộng hơn ngàn thước;
B. Hai bên bờ mọc toàn những cây mái giầm;
C. Nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác;
D. Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận.
Câu 3: So sánh liên tưởng nào sau đây không phù hợp để tả mặt trăng đêm rằm?
A. Mặt trăng to tròn như chiếc mâm con;
B. Mặt trăng tròn như một quả bóng ai để quên giữa trời;
C. Trăng khuya sáng tỏ hơn đèn;
D. Trăng mờ mờ như ánh sáng của ngọn đèn dầu.
Câu 4: Vị trí của người miêu tả trong đoạn trích “Sông nước Cà Mau” là:
A. Trên đường bộ bám theo các kênh rạch; B. Trên con thuyền xuôi theo kênh rạch;
C. Từ trên cao nhìn bao quát toàn cảnh; D. Ngồi một nơi mà tưởng tượng ra.
Câu 5: Khi làm văn miêu tả, người ta không cần những kỹ năng gì?
A. Quan sát, nhìn nhận; B. Nhận xét, đánh giá;
C. Liên tưởng, tưởng tượng; D. Xây dựng cốt truyện.
Câu 6: Dòng nào thể hiện cấu trúc của phép so sánh đúng trình tự và đầy đủ nhất?
A. Sự vật được so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
B. Từ so sánh, sự vật so sánh, phương diện so sánh.
C. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, từ so sánh, sự vật dùng để so sánh.
D. Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, sự vật so sánh.
Câu 7: Chi tiết nào không thể dùng tả cảnh mặt trời mọc?
A. Mặt trời tròn hồng như một quả trứng gà;
B. Phía đông chân trời đã ửng hồng;
C. Mặt trời quang đãng, loáng thoáng vài gợn mây phớt hồng;
D. Ánh sáng mặt trời bắt đầu chói chang.
Câu 8: Đoạn trích “Bài học đường đường đời đầu tiên” được trích từ?
A. Đất rừng phương Nam;
B. Quê ngoại;
C. Dế Mèn phiêu lưu kí;
D. Tuyển tập Tô Hoài.
Câu 9: Trong đoạn trích “Bài học đường đời đầu tiên”, Dế Mèn không có nét tính cách nào?
A. Tự tin, dũng cảm; B. Tự phụ, kiêu căng;
C. Xem thường mọi người; D. Hung hăng, xốc nổi.
Câu 10: Đoạn trích “Bài học đường đời đầu tiên”, được kể theo ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ nhất (Dế Mèn)
B. Ngôi thứ nhất (Dế Choắt)
C. Ngôi thứ ba (chị Cốc)
D. Ngôi thứ ba (Dế Choắt)
Câu 11: Trước cái chết thương tâm của Dế Choắt, Dế Mèn đã có thái độ như thế nào?
A. Buồn rầu và sợ hãi; B. Thương và ăn năn, hối hận;
C. Than thở và buồn phiền; D. Nghĩ ngợi và xúc động.
Câu 12: Câu văn nào có sử dụng phó từ?
A. Cô ấy cũng có răng khểnh; B. Mặt em bé tròn như trăng rằm;
C. Da chị ấy mịn như nhung; D. Chân anh ta dài nghêu.
Câu 13: Đoạn trích “Bài học đường đời đầu tiên” không có đặc sắc nghệ thuật gì?
A. Nghệ thuật miêu tả; B. Nghệ thuật kể chuyện;
C. Nghệ thuật sử dụng từ ngữ; D. Nghệ thuật tả người.
Câu 14: Chi tiết nào sau đây cho thấy Dế Mèn là kẻ khinh thường bạn?
A. Đặt tên bạn là Dế Choắt vì thấy bạn yếu đuối;
B. Không giúp Dế Choắt đào hang;
C. Nằm im khi thấy Dế Choắt bị chị Cốc mổ;
D. Rủ Dế Choắt trêu đùa chị Cốc.
Câu 15: Phó từ đứng trước động từ, tính từ không bổ sung cho động từ, tính từ chỉ ý nghĩa gì?
A. Quan hệ thời gian, mức độ ;
B. Sự tiếp diễn tương tự ;
C. Sự phủ định, cầu khiến ;
D. Quan hệ trật tự.