Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Cho hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x-my=1\\mx+y=2m\end{matrix}\right.\)
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y) sao cho x + y đạt giá trị nguyên nhỏ nhất.
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 5
D. m = 0
Câu 2: Cho hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}mx-y=2m\\4x-my=m+6\end{matrix}\right.\)
Với lần lượt các giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm và hệ vô số nghiệm.
A. m = -2; m = 2
B. m = -1; m = 2
C. m = 2; m = -1
D. m = 2; m = -2
Câu 3: Tỉ số của 2 số là 7:2. Nếu giảm số lớn đi 150 và tăng số nhỏ lên 200 thì tỉ số mới là 11:8. Tìm 2 số đó:
A. 777; 222
B. 1400; 400
C. 700; 200
D. 77; 22
Câu 4: Xác định tham số m để hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}mx+4y=2m+3\\2x+y=m-1\end{matrix}\right.\) có vô số nghiệm.
A. Không có giá trị nào của m
B. m = 8
C. m = 1
D. m = 5
Câu 5: Cho các đường thẳng d1: y = 2x + 1; d2: y = x + 2; d3: y = (m2 + 1)x + 2m - 1. Tìm m để 3 đường thẳng cắt nhau tại một điểm:
A. m = 1
B. m = -3
C. m \(\in\left\{-3;1\right\}\)
D. m = 3
Câu 6: Tìm m để hệ phương trình sau vô nghiệm: \(\left\{{}\begin{matrix}x+my=2m\\x+my=m+1\end{matrix}\right.\)
A. m \(\ne\) 0 hoặc m \(\ne\) 1
B. m \(\ne\) 1
C. m \(\ne\) 0 hoặc m \(\ne\) -1
D. m \(\ne\) 0 hoặc m \(\ne\) \(\pm\)1
Câu 7: Cho 1 hình chữ nhật. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh lên 2cm thì diện tích tăng lên 20cm2. Nếu giảm chiều dài đi 3cm và giảm chiều rộng đi 1cm thì diện tích hình chữ nhật giảm đi 15cm. Tình chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho.
A. 5cm; 7cm
B. 3cm; 5cm
C. 5cm; 3cm
D. 7cm; 5cm
Khoanh tròn đáp án đúng.
Câu 1: Cho phương trình: 2x + 3y = 300. Phương trình có bao nhiêu nghiệm dương?
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 2: Cho hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)x-y=3\\mx+y=m\end{matrix}\right.\)
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhát sao cho tổng x + y dương.
A. m > \(-\frac{1}{2}\)
B. m \(\ne-\frac{1}{2}\)
C. m \(\ge-\frac{1}{2}\)
D. m > 1
Khoanh tròn các đáp án đúng.
Câu 1: Đồ thị của hàm số y = - x + 7 và y = 2x + 15 và trục Ox lập thành một tam giác. Độ dài đường cao của tam giác ứng với cạnh trên Ox gần với số:
A. 4
B. 4,1
C. 4,2
D. 4,3
Câu 2: Đường thẳng song song với đường thẳng y = -5x + 2 và cắt đường thẳng y = x + 9 tại điểm có hoành độ bằng 5 là y = ax + b với b bằng:
A. 8
B. -8
C. 29
D. 39
Câu 3: Để đường thẳng x - y = 2m - 4 chứa tia phân giác của góc phần tư thứ ( I ) thì m nhận giá trị là:
A. -2
B. 2
C. 1/2
D. -1/2
Câu 4: Đường thẳng x - y = m tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích là 2(đvdt) thì m bằng:
A. 0
B. 2
C. -2
D. -2 và 2
Câu 5: Đường thẳng x + y = m tạo với 2 trục tọa độ một tam giác mà khoảng cách từ gốc tọa độ đến cạnh huyền là 1( đvđd) thì m bằng:
A. \(_{\sqrt{2}}\) và \(-\sqrt{2}\)
B. \(\sqrt{2}\)
C. \(-\sqrt{2}\)
D. 0