52,1 + 3 = 55,1
Mik, **** đi
1. My brother/ enjoy/ play/ piano/ when/ he/ young.
2. In/ future/ I/ travel/ around/ VN.
3. Nhung/ already/ finish/ the homework.
4. Why don't we bring a camera?
➩ How about ................................................
5. No one in my class is as good as Hai.
➩ Hai is ...............................................................
6. I can/ swim/ I/ be/ 5 years old.
Hoàn thành câu:
1. I/ used/ look after/ younger/ brother/ when/ parents/ go/ work/
2. We/ going/ see/ movie Dream City/ 7.00/ thí evening.
3. Tam/ live/ 26 Tran Phu Street/ Ha Noi/ his grandparents.
4. Last week/ Tina/ break/ arm/ and/ have to/ go hopital.
5. Children/ ought/ spend/ free time/ play/ sports.
Đề khảo sát chất lượng môn văn của khới 7 trường THCS Nguyễn Trãi, ta chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10 học sinh trong 5 lớp 7, cho làm bài kiểm tra. Kết quả điểm kiểm tra ghi lại như sau:
3 | 5 | 4 | 6 | 4 | 6 | 7 | 4 | 6 | 4 |
6 | 7 | 7 | 7 | 8 | 5 | 6 | 7 | 5 | 8 |
4 | 3 | 5 | 3 | 6 | 6 | 7 | 3 | 6 | 3 |
8 | 6 | 6 | 8 | 7 | 3 | 7 | 6 | 7 | 6 |
5 | 8 | 7 | 5 | 6 | 6 | 4 | 5 | 4 | 5 |
a) Dấu hiệu bảng thống kê là gì? Số các dấu hiệu khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng "tần số".
c) Tính số trung bình cộng.
d) Xác định mốt.
đ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chất lượng môn văn của học sinh khối 7.
e) Nhận xét chất lượng môn văn của học sinh khối 7.