Câu 5: Giá trị của số 0001112là: ( lí giải cụ thể)
A. 29 B. 31 C. 32 D. 30
Câu 6: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A. Bộ xử lí trung tâm
B. Bộ nhớ ngoài
C. ROM
D.RAM
Câu 8: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì? ( lí giải cụ thể)
A. Thông tin
B. Đơn vị đo thông tin
C. Đơn vị đo dữ liệu
D. Dữ liệu
Câu 9 Mùi vị là thông tin dạng nào?( lí giải cụ thể)
A. Dạng âm thanh
B. Dạng hình ảnh
C Chưa có khả năng thu nhập
D. Dạng văn bản
Câu 13: Dạng dấu phẩy động của số: 1234.56 là:( lí giải cụ thể)
A. 12345x102 B. 1234,56 C. 0,0123456x105 D. 0,123456x104
Câu 16: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:( lí giải cụ thể)
A. 3 Byte B. 1 Byte C. 4 Bit D. 2 Byte
Câu 28: Xác định câu đúng trong các câu sau:( lí giải cụ thể)
A. 65535 byte= 64 KB B. 65536 byte= 64 KB C. 65535 byte= 65,5 KB D. 65537 byte= 64 KB
Câu 30: Byte là
A. Số lượng bit đủ để mã hóa được một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh
B. lượng thông tin 16 bit
C. một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính
D. Một đơn vị quy ước theo truyền thống để đo lượng thông tin
Câu 33: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số ''2'' trong hệ thập phân? ( lí giải )
A. 00 B. 01 C. 10 D.11
Câu 34: số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 có giá trị thập phân là:( lí giải cụ thể)
A. 6410 B. 6510 C. 6610 D. 6710
Câu 35: 1 MB bằng
A. 1000000 KB B. 1024 byte C. 1000 KB D. 1024x1024 byte
Câu 36: Một cuốn sách A gồm 200 trang( có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5 MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là:( lí giải cụ thể)
A. 1 GB B. 500 MB C. 2 GB D. 10 GB
Câu 40: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau: ( lí giải cụ thể)
A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9
B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D , E , F
C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 đến 1
D.Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D , M
Câu 48 Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số ''3'' trong hệ thập phân ( lí giải cụ thể)
A. 10 B.11 C. 00 D. 01
Câu 49: Dãy 01( trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân:( lí giải cụ thể)
A. 3 B. 1 C.4 D. 2
MÌNH ĐANG RẤT CẦN MONG CÁC BẠN GIẢI CHO MÌNH VỚI
Bài 2: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc cùng chiều xe 1 xuất phát từ A, xe 2 xuất phát từ B. AB=20km. Vận tốc xe 1 là 50km/h,xe 2 là 30km/h.
a. Lập phương trình chuyển động của 2 xe.
b. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát 2 xe ga[85 nhau, vị trí gặp nhau.
c. Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 2 giờ.
Bài 3: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với măt đất. Cho g=10m/s^2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 30m/s.
a. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây đầu và trong giây thứ 2.
Bài 4: Một đường dốc AB=400m. Người đi xe đạp với vận tốc 2m/s thì bắt đầu xuống dốc tại đỉnh A, nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2, cùng lúc đó một ô tô lên dốc từ B, chậm dần đều với vận tốc 20m/s và gia tốc 0,4m/s2. Chọn gốc tọa độ A, chiều dương từ A đến B.
a. Viết phương trình tọa độ và phương trình vận tốc của 2 xe.
b. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phạt thì 2 xe gặp nhau, nơi gặp cách A bao nhiêu mét.
TRẮC NGHIỆM
Câu 20: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc ban đầu =0.Chọn chiều dương là chiều chuyển động , gốc thời gian là lúc bi bắt đầu lăn. Phương trình vận tốc của bi là:( lí giải tại sao có đáp án đó)
A. v=0,1t(m/s) B. v=0,1t2(m/s) C. v=0,2t(m/s) D. v= -o,2t(m/s)
Câu 21: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc ban đầu =0.Chọn chiều dương là chiều chuyển động , gốc thời gian là lúc bi bắt đầu lăn. Bi đạt vận tốc 1m/s tại thời điểm:( lí giải tại sao có đáp án đó)
A. t= 10s B. t=5s C. t= 0,2s D. t=0,004s
Câu 15: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h trên một đoạn thẳng thì đột ngột hãm phanh cho xe chuyển động chậm dần đều. Sau khi chạy được 125m thì tốc độ của ô tô là 10m/s. Độ lớn gia tốc của xe là:( lí giải tại sao có đáp án đó)
A. 1m/s B. 0,5 m/s2 C. 2m/s2 D. 1,5m/s2
GIÚP MÌNH VỚI NHA MÌNH ĐA TẠ NHIỀU LĂM MAI KIỂM TRA RỒI
Bài 2: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc cùng chiều xe 1 xuất phát từ A, xe 2 xuất phát từ B. AB=20km. Vận tốc xe 1 là 50km/h,xe 2 là 30km/h.
a. Lập phương trình chuyển động của 2 xe.
b. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát 2 xe ga[85 nhau, vị trí gặp nhau.
c. Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 2 giờ.
Bài 3: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với măt đất. Cho g=10m/s^2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 30m/s.
a. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong 2 giây đầu và trong giây thứ 2.
Bài 4: Một đường dốc AB=400m. Người đi xe đạp với vận tốc 2m/s thì bắt đầu xuống dốc tại đỉnh A, nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2, cùng lúc đó một ô tô lên dốc từ B, chậm dần đều với vận tốc 20m/s và gia tốc 0,4m/s2. Chọn gốc tọa độ A, chiều dương từ A đến B.
a. Viết phương trình tọa độ và phương trình vận tốc của 2 xe.
b. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phạt thì 2 xe gặp nhau, nơi gặp cách A bao nhiêu mét.
TRẮC NGHIỆM
Câu 20: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc ban đầu =0.Chọn chiều dương là chiều chuyển động , gốc thời gian là lúc bi bắt đầu lăn. Phương trình vận tốc của bi là:( lí giải tại sao có đáp án đó)
A. v=0,1t(m/s) B. v=0,1t2(m/s) C. v=0,2t(m/s) D. v= -o,2t(m/s)
Câu 21: Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2. Vận tốc ban đầu =0.Chọn chiều dương là chiều chuyển động , gốc thời gian là lúc bi bắt đầu lăn. Bi đạt vận tốc 1m/s tại thời điểm:( lí giải tại sao có đáp án đó)
A. t= 10s B. t=5s C. t= 0,2s D. t=0,004s
Câu 15: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h trên một đoạn thẳng thì đột ngột hãm phanh cho xe chuyển động chậm dần đều. Sau khi chạy được 125m thì tốc độ của ô tô là 10m/s. Độ lớn gia tốc của xe là:( lí giải tại sao có đáp án đó)
A. 1m/s B. 0,5 m/s2 C. 2m/s2 D. 1,5m/s2
Phần tự luận
Bài 1: Hai ô tô cùng lúc khởi hành ngược chiều từ 2 điểm A,B cách nhau 120km. Xe chạy từ A với v=60km/h,xe chạy từ B với v=40km/h.
a. Lập phương trình chuyển động của 2 xe,chọn gốc thời gian lúc 2 xe khởi hành,gốc tọa độA,chiều dương từ A đến B.
b. Sau bao lâu kể từ lúc khởi hành 2 xe gặp nhau,vị trí gặp nhau
c. Tìm khoảng cách giữa 2 xe sau khi khởi hành được 1 giờ.
GIÚP MÌNH VỚI. MÌNH ĐANG CẦN GẤP
nhu con cho bon ban nhi minh nha
cfx fgxghxcgh