Trong mặt phẳng toạ độ cho tam giác ABC có các đỉnh A (-1;-1) , B (3; 1). C(6;0)
a) Tính chu vi và diện tích tam giác.
b) Tìm toạ độ của trọng tâm G. trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Từ đó hãy kiếm tra tính chất thẳng hàng của ba điểm I, G. H.
c) tính số đo góc B của tam giác ABC.
Cho đường tròn tâm O và dây AB.Gọi M là điểm chính giữa của cung AB nhỏ. Vẽ đường kính MN cắt AB tại I. Lấy D thuộc dây AB, MD giao với đường trong (O) tại C.
a) c/m rằng : CDIN là tứ giác nội tiếp
b) c/m rằng: MC.MD có giá trị không đổi khi D di động trên dây AB
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. Chứng minh góc
cho tam giác ABC: góc A=90 độ; AB=5cm, BC=13cm. Vẽ phân giác AD, đường cao AH.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD;DC.
b) Từ H, kẻ HK vuông góc với AC . chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác KAH
c) Tính độ dài đoạn thẳng AK và KC?
Cho đường tròn tâm O và dây AB.Gọi M là điểm chính giữa của cung AB nhỏ. Vẽ đường kính MN cắt AB tại I. Lấy D thuộc dây AB, MD giao với đường trong (O) tại C.
a) c/m rằng : CDIN là tứ giác nội tiếp
b) c/m rằng: MC.MD có giá trị không đổi khi D di động trên dây AB
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. Chứng minh góc
Cho đường tròn tâm O và dây AB.Gọi M là điểm chính giữa của cung AB nhỏ. Vẽ đường kính MN cắt AB tại I. Lấy D thuộc dây AB, MD giao với đường trong (O) tại C.
a) c/m rằng : CDIN là tứ giác nội tiếp
b) c/m rằng: MC.MD có giá trị không đổi khi D di động trên dây AB
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD. Chứng minh góc\(\widehat{MAB}=\dfrac{1}{2}\widehat{AO’D}\)
Cho phương trình
\(x^2-2\left(m+1\right)x+2m-4=0\)
(X là ẩn)
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
b) chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) chứng minh biểu thức P sau đây ko phụ thuộc vào m
P=\(x_1\left(2-x_2\right)+x_2\left(2-x_1\right)\)